Điều 7 Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
Điều 7. Đóng bù vào quỹ hưu trí và tử tuất
1. Hết thời gian tạm dừng đóng quy định tại Điều 6 Quyết định này, người lao động và người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất và đóng bù cho thời gian tạm dừng đóng (đối với cả người lao động ngừng việc hưởng tiền lương theo Điều 99 Bộ luật Lao động), số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy định tại khoản 3 Điều 122 Luật Bảo hiểm xã hội.
2. Kể từ thời điểm kết thúc thời gian được tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất, nếu người sử dụng lao động không thực hiện việc đóng bù cho thời gian tạm dừng đóng thì thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 122 Luật Bảo hiểm xã hội.
3. Trong thời gian tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất, người lao động đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí, chế độ tử tuất hoặc chấm dứt hợp đồng lao động thì người sử dụng lao động và người lao động thực hiện đóng bù cho thời gian tạm dừng đóng để giải quyết chế độ cho người lao động.
Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
- Số hiệu: 23/2021/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 2. Mức đóng và thời gian áp dụng mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 3. Đăng ký tham gia, lựa chọn phương thức đóng, sử dụng và quản lý Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 4. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 5. Điều kiện hỗ trợ
- Điều 6. Thời gian tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 7. Đóng bù vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 8. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 9. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 10. Mức, thời gian hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị
- Điều 12. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 13. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 14. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị
- Điều 16. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 17. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 18. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị
- Điều 20. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 21. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 22. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ
- Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 25. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 26. Mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ
- Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 28. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 29. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 30. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 31. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 32. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 33. Hồ sơ đề nghị
- Điều 34. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 35. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 36. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 37. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 38. Điều kiện vay vốn
- Điều 39. Mức cho vay, thời hạn cho vay, thời hạn giải ngân
- Điều 40. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 41. Nguồn vốn cho vay, chi phí quản lý
- Điều 42. Chuyển nợ quá hạn và xử lý rủi ro vốn vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
- Điều 43. Xử lý rủi ro khoản nợ tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam