Điều 10 Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
Điều 10. Mức, thời gian hỗ trợ và phương thức chi trả
1. Mức hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề tối đa 1.500.000 đồng/người lao động/tháng. Mức hỗ trợ cụ thể được tính theo thời gian học thực tế của từng nghề hoặc từng khóa học. Trường hợp khóa đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề có những ngày lẻ không đủ tháng thì được tính theo nguyên tắc: Dưới 15 ngày tính là 1/2 tháng, từ đủ 15 ngày trở lên tính là 01 tháng để xác định mức hỗ trợ.
Đối với khóa đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề có mức chi phí cao hơn mức hỗ trợ theo quy định tại khoản này thì phần vượt quá mức hỗ trợ do người sử dụng lao động tự chi trả.
2. Thời gian hỗ trợ: Tối đa 06 tháng.
3. Phương thức chi trả: Chi trả trực tiếp cho người sử dụng lao động theo phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề được phê duyệt.
Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
- Số hiệu: 23/2021/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 2. Mức đóng và thời gian áp dụng mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 3. Đăng ký tham gia, lựa chọn phương thức đóng, sử dụng và quản lý Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 4. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 5. Điều kiện hỗ trợ
- Điều 6. Thời gian tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 7. Đóng bù vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 8. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 9. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 10. Mức, thời gian hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị
- Điều 12. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 13. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 14. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị
- Điều 16. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 17. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 18. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị
- Điều 20. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 21. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 22. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ
- Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 25. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 26. Mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ
- Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 28. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 29. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 30. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 31. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 32. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 33. Hồ sơ đề nghị
- Điều 34. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 35. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 36. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 37. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 38. Điều kiện vay vốn
- Điều 39. Mức cho vay, thời hạn cho vay, thời hạn giải ngân
- Điều 40. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 41. Nguồn vốn cho vay, chi phí quản lý
- Điều 42. Chuyển nợ quá hạn và xử lý rủi ro vốn vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
- Điều 43. Xử lý rủi ro khoản nợ tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam