Điều 27 Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
1. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ đối với các trường hợp F0 đang điều trị tại cơ sở y tế gồm:
a) Danh sách F0 đủ điều kiện hưởng chính sách theo Mẫu số 8a tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Giấy ra viện điều trị do nhiễm COVID-19 của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật.
c) Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng sinh, giấy khai sinh, hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ bảo hiểm y tế.
2. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ đối với các trường hợp F1 đang thực hiện cách ly y tế tại cơ sở cách ly gồm:
a) Danh sách F1 đủ điều kiện hưởng chính sách theo Mẫu số 8a tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc cách ly y tế.
c) Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng sinh, giấy khai sinh, hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ bảo hiểm y tế.
3. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ đối với F0 đã kết thúc điều trị tại cơ sở y tế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành gồm:
a) Giấy ra viện.
b) Biên nhận thu tiền ăn tại cơ sở y tế đã điều trị.
c) Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng sinh, giấy khai sinh, hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ bảo hiểm y tế.
a) Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về cách ly y tế tại cơ sở cách ly hoặc cách ly tại nhà.
b) Giấy hoàn thành việc cách ly.
c) Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng sinh, giấy khai sinh, hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ bảo hiểm y tế.
d) Biên nhận thu tiền ăn tại cơ sở cách ly đối với người đã kết thúc cách ly tại cơ sở cách ly.
5. Trình tự, thủ tục:
a) Đối với trường hợp đang điều trị, cách ly tại cơ sở y tế, cơ sở cách ly: Cơ sở y tế, cơ sở cách ly căn cứ vào hồ sơ quy định tại khoản 1, 2 Điều này lập danh sách (theo Mẫu số 08a, 8b tại Phụ lục kèm theo Quyết định này) đối với các trường hợp F0, F1 đủ điều kiện hưởng chính sách gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022.
Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, lập danh sách (Mẫu số 8a, 8b tại Phụ lục kèm theo Quyết định này) đối với các trường hợp F0, F1 đủ điều kiện hưởng chính sách, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ của cơ sở y tế, cơ sở cách ly hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách và chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
6. Cơ sở y tế, cơ sở cách ly, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm chi trả đầy đủ các chế độ hỗ trợ đối với F0, F1, trẻ em đang điều trị, cách ly theo danh sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (Mẫu 8c tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
- Số hiệu: 23/2021/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 2. Mức đóng và thời gian áp dụng mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 3. Đăng ký tham gia, lựa chọn phương thức đóng, sử dụng và quản lý Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 4. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 5. Điều kiện hỗ trợ
- Điều 6. Thời gian tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 7. Đóng bù vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 8. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 9. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 10. Mức, thời gian hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị
- Điều 12. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 13. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 14. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị
- Điều 16. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 17. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 18. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị
- Điều 20. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 21. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 22. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ
- Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 25. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 26. Mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ
- Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 28. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 29. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 30. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 31. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 32. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 33. Hồ sơ đề nghị
- Điều 34. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 35. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 36. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 37. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 38. Điều kiện vay vốn
- Điều 39. Mức cho vay, thời hạn cho vay, thời hạn giải ngân
- Điều 40. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 41. Nguồn vốn cho vay, chi phí quản lý
- Điều 42. Chuyển nợ quá hạn và xử lý rủi ro vốn vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
- Điều 43. Xử lý rủi ro khoản nợ tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam