Điều 34 Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
Điều 34. Trình tự, thủ tục thực hiện
1. Hướng dẫn viên du lịch có nhu cầu hỗ trợ gửi hồ sơ đề nghị đến Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi chung là cơ quan chuyên môn về du lịch cấp tỉnh) nơi cấp thẻ cho hướng dẫn viên du lịch. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022.
2. Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ, cơ quan chuyên môn về du lịch cấp tỉnh thẩm định, lập danh sách đề nghị hỗ trợ trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
3. Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ của cơ quan chuyên môn về du lịch cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Decision No. 23/2021/QD-TTg dated July 7, 2021 on implementation of certain policies to support employees and employers in difficulty due to the COVID-19 pandemic
- Số hiệu: 23/2021/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 2. Mức đóng và thời gian áp dụng mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 3. Đăng ký tham gia, lựa chọn phương thức đóng, sử dụng và quản lý Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Điều 4. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 5. Điều kiện hỗ trợ
- Điều 6. Thời gian tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 7. Đóng bù vào quỹ hưu trí và tử tuất
- Điều 8. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 9. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 10. Mức, thời gian hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị
- Điều 12. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 13. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 14. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị
- Điều 16. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 17. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 18. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị
- Điều 20. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 21. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 22. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ
- Điều 24. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 25. Đối tượng hỗ trợ
- Điều 26. Mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ
- Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 28. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 29. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 30. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 31. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 32. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 33. Hồ sơ đề nghị
- Điều 34. Trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 35. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
- Điều 36. Mức hỗ trợ và phương thức chi trả
- Điều 37. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 38. Điều kiện vay vốn
- Điều 39. Mức cho vay, thời hạn cho vay, thời hạn giải ngân
- Điều 40. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện
- Điều 41. Nguồn vốn cho vay, chi phí quản lý
- Điều 42. Chuyển nợ quá hạn và xử lý rủi ro vốn vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
- Điều 43. Xử lý rủi ro khoản nợ tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam