Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3434/BYT-BH | Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Ngày 02/6/2017, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 2286/QĐ-BYT về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Để phù hợp với tình hình thực tiễn cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị tổ chức thực hiện, sau khi trao đổi với Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bộ Y tế ban hành Phụ lục số 01 kèm theo và hướng dẫn thực hiện cụ thể một số nội dung trong các Bảng 1, 2, 3 của Quyết định nêu trên như sau:
1. Đối với Bảng 1, điều chỉnh và hướng dẫn các chỉ tiêu:
- Chỉ tiêu (2) STT: Sửa lại: Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu.
- Chỉ tiêu (8) MA_THE: Sửa lại nguyên tắc mã tạm: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự đối tượng không có thể đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh.
Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội).
- Chỉ tiêu (27) T_TONGCHI: Sửa lại diễn giải và cách tính: Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị, là tổng chỉ tiêu THANH_TIEN các khoản chi trên XML2, XML3, sau đó làm tròn số đến đơn vị đồng.
- Chỉ tiêu (28) T_BNTT: Sửa lại diễn giải và cách tính:
T_BNTT = T_TONGCHI - T_BHTT - T_NGUONKHAC
- Chỉ tiêu (29) T_BHTT: Bổ sung diễn giải: Tổng các khoản chi đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2 và XML1 theo tỷ lệ (nếu có) và mức hưởng, sau đó làm tròn số đến đơn vị đồng. Công thức tính:
2. Đối với Bảng 3: điều chỉnh và hướng dẫn chỉ tiêu:
- Chỉ tiêu (10) TYLE_TT: Bổ sung hướng dẫn: Tham khảo hướng dẫn tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Công văn này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.
- Chỉ tiêu (11) THANH_TIEN: Bổ sung hướng dẫn: Đối với trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Công văn này: THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GIA * TYLE TT/100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo các cơ sở khám chữa bệnh, các khoa, phòng thuộc quyền quản lý và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng các nội dung hướng dẫn trong Công văn này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có các khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) và qua địa chỉ email: cnttbhyt@gmail.com.
Trân trọng cám ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01.
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CÓ TỶ LỆ THANH TOÁN ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Công văn số 3434/BYT-BH ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế)
STT | Các trường hợp | Mã nhóm | Đơn giá | Số lượng | Tỷ lệ thanh toán | Thành tiền | Ghi chú |
(TEN_DICH_VU) | (MA_NHOM) | (DON_GIA) | (SO_LUONG) | (TYLE_TT) | (THANH_TIEN) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
1 | Giường nằm ghép 2 | 15 | 90,000 | 1 | 50 | 45,000 | Nằm ghép 2 thì toàn bộ số tiền là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
2 | Giường nằm ghép từ 3 trở lên | 15 | 90,000 | 1 | 30 | 27,000 | Nằm ghép 3 trở lên thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
3 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 | 13 | 20,000 | 1 | 30 | 6,000 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
4 | Khám lần thứ 5 | 13 | 20,000 | 1 | 10 | 2,000 | Khám lần thứ 5 thì toàn bộ số tiền là 10% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 90% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 10; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
5 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 20 | 1,230,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
6 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 80 | 1,968,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 80% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 80% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 80; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
- 1Công văn 327/KCB-NV năm 2017 hướng dẫn vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 2Công văn 2078/BYT-KH-TC năm 2017 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của 14 tỉnh/thành phố vào tháng 4/2017 do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 5479/VPCP-KGVX năm 2017 xử lý thông tin báo nêu liên quan đến mua sắm thiết bị khám, chữa bệnh và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 1050/TCDN-DNCQ năm 2017 hướng dẫn quy định và quản lý mã trường cao đẳng, trường trung cấp do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 5Quyết định 4210/QĐ-BYT năm 2017 về quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 6266/BYT-BH năm 2017 về bổ sung Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 5162/BHXH-CSYT năm 2017 về tăng cường công tác giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Thông tư 48/2017/TT-BYT về quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư 50/2017/TT-BYT về sửa đổi quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 7464/BYT-BH năm 2017 về hướng dẫn bổ sung chỉ tiêu dữ liệu kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 2782/BYT-BH năm 2018 về thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 04/2021/TT-BYT hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo định suất do Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 4225/BHXH-GĐB năm 2018 về tăng cường giải pháp thực hiện hiệu quả liên thông dữ liệu quản lý khám chữa bệnh và giám định, thanh toán bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Công văn 4614/BYT-KHTC năm 2021 hướng dẫn nội dung Thông tư 04/2021/TT-BYT về thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 3646/BYT-BH hướng dẫn triển khai gửi dữ liệu chính thức từ 01/7/2024 theo Quyết định 4750/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 327/KCB-NV năm 2017 hướng dẫn vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 2Công văn 2078/BYT-KH-TC năm 2017 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của 14 tỉnh/thành phố vào tháng 4/2017 do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 5479/VPCP-KGVX năm 2017 xử lý thông tin báo nêu liên quan đến mua sắm thiết bị khám, chữa bệnh và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2286/QĐ-BYT năm 2017 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 1050/TCDN-DNCQ năm 2017 hướng dẫn quy định và quản lý mã trường cao đẳng, trường trung cấp do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 6Quyết định 4210/QĐ-BYT năm 2017 về quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 6266/BYT-BH năm 2017 về bổ sung Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 5162/BHXH-CSYT năm 2017 về tăng cường công tác giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Thông tư 48/2017/TT-BYT về quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 50/2017/TT-BYT về sửa đổi quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 7464/BYT-BH năm 2017 về hướng dẫn bổ sung chỉ tiêu dữ liệu kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 2782/BYT-BH năm 2018 về thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 04/2021/TT-BYT hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo định suất do Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 4225/BHXH-GĐB năm 2018 về tăng cường giải pháp thực hiện hiệu quả liên thông dữ liệu quản lý khám chữa bệnh và giám định, thanh toán bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 15Công văn 4614/BYT-KHTC năm 2021 hướng dẫn nội dung Thông tư 04/2021/TT-BYT về thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 3646/BYT-BH hướng dẫn triển khai gửi dữ liệu chính thức từ 01/7/2024 theo Quyết định 4750/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
Công văn 3434/BYT-BH năm 2017 hướng dẫn thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BYT quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3434/BYT-BH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phạm Lê Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra