Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6266/BYT-BH | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Vừa qua, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 quy định chuẩn và và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Tuy nhiên, tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định nói trên (Bảng chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán bảo hiểm y tế) có chi tiêu số thứ tự 14 “TYLE_TT” và chỉ tiêu số thứ tự 15 “THANH_TIEN” trong nội dung phần diễn giải có ghi tham khảo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.
Do sơ suất trong việc ban hành văn bản, nay Bộ Y tế bổ sung Phụ lục số 01 hướng dẫn cách tính thành tiền trong một số trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt (Phụ lục đính kèm theo Công văn này).
Nhận được Công văn này, Bộ Y tế yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện, kịp thời báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01.
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CÓ TỶ LỆ THANH TOÁN ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Công văn số /BYT-BH ngày /11/2017 của Bộ Y tế)
STT | Các trường hợp | Mã nhóm | Đơn giá | Số lượng | Tỷ lệ thanh toán | Thành tiền | Ghi chú |
(TEN_DICH_VU) | (MA_NHOM) | (DON_GIA) | (SO_LUONG) | (TYLE_TT) | (THANH_TIEN) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (3) x (4) x (5)/100 | (7) | |
1 | Giường nằm ghép 2 | 15 | 90,000 | 1 | 50 | 45,000 | Nằm ghép 2 thì toàn bộ số tiền là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
2 | Giường nằm ghép từ 3 trở lên | 15 | 90,000 | 1 | 30 | 27,000 | Nằm ghép 3 trở lên thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
3 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 | 13 | 20,000 | 1 | 30 | 6,000 | Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
4 | Khám lần thứ 5 | 13 | 20,000 | 1 | 10 | 2,000 | Khám lần thứ 5 thì toàn bộ số tiền là 10% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 90% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 10; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
5 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 50 | 1,230,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
6 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp) | 8 | 2,460,000 | 1 | 80 | 1,968,000 | DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp TH) thì toàn bộ số tiền của DVKT đấy là 80% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 20% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 80; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100 |
- 1Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3434/BYT-BH năm 2017 hướng dẫn thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BYT quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3991/BHXH-TCKT năm 2017 sử dụng hóa đơn điện tử trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 130/QĐ-BYT năm 2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 4750/QĐ-BYT năm 2023 sửa đổi Quyết định 130/QĐ-BYT quy định về chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 4210/QĐ-BYT năm 2017 về quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 130/QĐ-BYT năm 2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4750/QĐ-BYT năm 2023 sửa đổi Quyết định 130/QĐ-BYT quy định về chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3434/BYT-BH năm 2017 hướng dẫn thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BYT quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3991/BHXH-TCKT năm 2017 sử dụng hóa đơn điện tử trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 6266/BYT-BH năm 2017 về bổ sung Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 6266/BYT-BH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/11/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đặng Hồng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra