Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 10929:2015
EN 15891:2010
Foodstuffs - Determination of deoxynivalenol in cereals, cereal products and cereal based foods for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column cleanup and UV detection
Lời nói đầu
TCVN 10929:2015 hoàn toàn tương đương EN 15891:2010;
TCVN 10929:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn; Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH DEOXYNIVALENOL TRONG NGŨ CỐC, SẢN PHẨM CỐC NGŨ VÀ THỰC PHẨM TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR UV VÀ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM
Foodstuffs - Determination of deoxynivalenol in cereals, cereal products and cereal based foods for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column cleanup and UV detection
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định deoxynivalenol (DON) trong ngũ cốc (hạt và bột), thực phẩm từ ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng detector UV và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận trong ba nghiên cứu liên phòng thử nghiệm. Nghiên cứu thứ nhất đã phân tích mẫu lúa mì, bột gạo, bột lúa mạch, ngô, cháo ngô và ngũ cốc ăn sáng từ lúa mì với DON trong dải từ 85,4 µg/kg đến 1 768 µg/kg, nghiên cứu thứ hai đã phân tích lúa mì và ngô với DON trong dải từ 165 µg/kg đến 4 700 µg/kg và nghiên cứu thứ ba đ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12610:2019 về Ngũ cốc có bổ sung đường - Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12610:2019 về Ngũ cốc có bổ sung đường - Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- Số hiệu: TCVN10929:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra