Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHYTAZA
Animal feeding stuffs – Determination of phytaza activity
Lời nói đầu
TCVN 8678:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 30024:2009;
TCVN 8678:2011 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Giới thiệu
Tiêu chuẩn này đã được xây dựng để định lượng các sản phẩm phytaza trong các mẫu thức ăn chăn nuôi để Ủy ban châu Âu kiểm soát hàm lượng phytaza trong các sản phẩm thức ăn chăn nuôi. Tuy nhiên, phương pháp này không thể được dùng để đánh giá hiệu quả in vivo của sản phẩm enzym phytaza.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHYTAZA
Animal feeding stuffs – Determination of phytaza activity
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hoạt độ phytaza trong các mẫu thức ăn chăn nuôi.
Phương pháp này không dùng để phân biệt giữa phytaza được bổ sung làm phụ gia cho thức ăn chăn nuôi và phytaza nội sinh có sẵn trong nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
Phương pháp này không sử dụng để đánh giá hoặc so sánh hiệu quả in vivo của sản phẩm phytaza. Phương pháp này không phải là phương pháp dự đoán hiệu quả in vivo của các phytaza có mặt trên thị trường vì chúng có thể có hiệu quả in vivo khác nhau trên một đơn vị hoạt độ.
Phương pháp này thích hợp và chỉ có giá trị cho việc xác định hoạt độ phytaza trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vật nuôi.
CHÚ THÍCH: Phương pháp hài hòa đã được xây dựng trên cơ sở các sản phẩm phytaza hiện có [E1600 (EC 3.1.3.8, 3-phytaza), E1614 (EC 3.1.3.26, 4-phytaza) và E1640 (EC 3.1.3.26, 4-phytaza)]. Do đó, phương pháp này có thể không thích hợp đối với các sản phẩm phytaza được phát triển trong tương lai. Phương pháp hài hòa này là một công cụ hữu ích chỉ để đánh giá hoạt độ của phytaza tổng số trong các mẫu thức ăn chăn nuôi.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Đơn vị phytaza (Phytaza unit)
U
Lượng enzym giải phóng 1 µmol phosphat vô cơ từ phytat trong một phút dưới các điều kiện phản ứng quy định trong tiêu chuẩn này.
Phytaza giải phóng phosphat ra khỏi cơ chất myo-inositol hexakisphosphat (phytat). Các phosphat vô cơ giải phóng được xác định bằng cách tạo phức chất màu vàng với thuốc thử vanadat/molypdat trong axit. Mật độ quang (OD) của phức chất màu vàng được đo ở bước sóng 415 nm và phosphat vô cơ giải phóng được định lượng bằng đường chuẩn phosphat.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
CẢNH BÁO: Phương pháp này đòi hỏi phải sử dụng một số chất độc hại. Phải tuân thủ các quy định đối với các chất độc hại để giảm thiểu các nguy cơ, đảm bảo an toàn cho tổ chức, kỹ thuật viên và cá nhân thực hiện.
4.1. Dung dịch amoniac, 25 % phần khối lượng; NH3.
4.2. Amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước, (NH4)6MO7O24.4H2O.
4.3. Amoni monovanadat, NH4VO3.
4.4. Axit clohydric (HCl), 25 % phần khối lượng;
4.5. Axit nitric (HNO3), 65 % phần khối lượng;
4.6. Kali dihydro phosphat, KH2PO4.
4.7. Phytat, axit phytic, muối dodecanatri, C6H6Na12O24P6.xH2O, từ gạo, Sigma® P0109
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2007 (ISO 6651: 2001)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit béo – Phần 1: Phương pháp chuẩn bị metyl este
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8762:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2007 (ISO 6651: 2001)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit béo – Phần 1: Phương pháp chuẩn bị metyl este
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8762:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza
- Số hiệu: TCVN8678:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra