Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GIA CẦM
Animal feeding stuffs - Method of calculating metabolizable energy value of compound poultry feed
Lời nói đầu
TCVN 8762:2012 dựa trên cơ sở tiêu chuẩn 86/174/EEC và do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GIA CẦM
Animal feeding stuffs - Method of calculating metabolizable energy value of compound poultry feed
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tiến hành và cách tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Commission Directive (84/4/EEC) of 20 December 1983. Determination of crude oils and fats, method B (Xác định hàm lượng béo thô. Phương pháp B).
Commission Directive (72/199/EEC) of 27 April 1972, establishing Community methods of analysis for the official control of feedingstuffs. Annex I, 1. Determination of starch (Xác định hàm lượng tinh bột).
Commission Directive (72/199/EEC) of 27 April 1972, establishing Community methods of analysis for the official control of feedingstuffs. Annex I, 2. Determination of crude protein (Xác định hàm lượng protein thô).
Methods of Analysis for the Official Control of Feeding Stuffs Regulations,2005. European Union Council Directive 71/250/EEC. C.12, Determination of sugar (Xác định đường tổng số)
Methods of Analysis for the Official Control of Feeding Stuffs Regulations,2005. European Union Council Directive 71/250/EEC. A, Preparation of samples for analysis (Chuẩn bị mẫu thử)
Trong tiêu chuẩn này sử dụng một số thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Năng lượng trao đổi (metabolizable energy)
Phần năng lượng còn lại sau khi lấy năng lượng thô trừ đi năng lượng của chất thải qua lỗ huyệt của gia cầm.
3.2. Năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (nitrogen retention corrected metabolizable energy)
Năng lượng trao đổi đã được hiệu chỉnh theo lượng nitơ tích lũy trong cơ thể gia cầm, được tính theo công thức của Hill và Anderson (1958) như sau:
MEn = ME - (N x 8,22).
Trong đó: MEn là năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ tính bằng kcal/kg; N là lượng nitơ tích lũy tính bằng g và 8,22 là hệ số (là giá trị năng lượng của 1 g axit uric).
3.3. Giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm (metabolizable energy value of compound poultry feed)
Là giá trị được tính toán theo cách tính được quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Giá trị năng lượng trao đổi được biểu thị bằng megajun trên kilogam thức ăn ở dạng sử dụng (MJ/kg).
Theo thông lệ, trong dinh dưỡng gia cầm, giá trị năng lượng trao đổi của thức ăn được biểu thị bằng giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và được gọi tắt là năng lượng trao đổi.
Từ mẫu thức ăn hỗn hợp cho gia cầm tiến hành xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các chỉ tiêu: protein thô, chất béo, tinh bột và đường tổng số (tính theo sucroza),
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit béo – Phần 1: Phương pháp chuẩn bị metyl este
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3157/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit béo – Phần 1: Phương pháp chuẩn bị metyl este
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8762:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
- Số hiệu: TCVN8762:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra