Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Textiles - Determination of the abrasion resistance of fabrics by the Martindale method - Part 1: Martindale abrasion testing apparatus
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thiết bị thử Martindale và các vật liệu phụ trợ sử dụng trong phương pháp thử xác định khả năng chịu mài mòn của vải quy định trong TCVN 7424 - 2: 2004 (ISO 12947 - 2: 1998) đến TCVN 7424 - 4: 2004 (ISO 12947 - 4: 1998).
Tiêu chuẩn này thích hợp với các thiết bị cho phép thử của:
a) vải dệt thoi và vải dệt kim;
b) vải có tuyết với lớp tuyết cao tới 2 mm;
c) vải không dệt.
ISO 137 : 1975, Wool - Determination of fibre diameter - Projection microscope method (Len - Xác định đường kính xơ - Phương pháp sử dụng kính hiển vi).
ISO 286 - 2: 1988, ISO system of limits and fits - Part 2: Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts. (Hệ thống ISO về giới hạn và sự điều chỉnh - Phần 2: Bảng các cấp dung sai chuẩn và sai lệch giới hạn về lỗ và trục).
ISO 845: 1988, Cellular plastics and rubbers - Determination of apparent (bulk) density (Chất dẻo và cao su dạng lỗ - Xác định tỷ trọng biểu kiến).
ISO 2060: 1994, Textiles - Yarn from packages - Determination of linear density (mass per unit length) - Skein method (Vật liệu dệt - Sợi ở dạng bao gói - Xác định mật độ dài (khối lượng trên đơn vị dài) (Phương pháp Skein).
ISO 2061: 1995, Textiles - Determination of twist in yarns - Direct counting method (Vật liệu dệt - Xác định độ săn của sợi - Phương pháp đếm trực tiếp).
ISO 2286 - 3: 1998, Rubber -or plastics-coated fabrics - Determination of roll characteristics - Part Method for the determination of thickness (Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc tính - Phần 3: Phương pháp xác định độ dày).
ISO 3074: 1975, Wool - Determination of dichloromathane - Soluble matter in combed sliver (Len - Xác định chất hòa tan trong dung dịch diclometan trên cúi chải kỹ).
ISO 3801: 1977, Textiles - Woven fabrics - Determination of mass per unit length and mass per area (Vật liệu dệt - Vải dệt thoi - Xác định khối lượng trên đơn vị chiều dài và khối lượng trên đơn vị diện tích).
ISO 5084: 1996, Textiles - Determination of thickness of textiles and textile products (Vật liệu dệt - Xác định độ dày của vật liệu dệt và sản phẩm dệt).
ISO 7211-2: 1984, Textiles - Woven fabrics - Construction - Methods of analysis - Part 2: Determination of number of threads per unit length (Vật liệu dệt - Vải dệt thoi - Cấu trúc - Phương pháp phân tích - Phần 2: Xác định số sợi trên đơn vị chiều dài).
TCVN 7424 - 2: 2004 (ISO 12947 - 2: 1998), Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 2: Xác định khả năng sự phá hủy mẫu.
TCVN 7424 - 3: 2004 (ISO 12947 - 3: 1998), Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 3: Xác định sự giảm khối lượng.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Lần chà xát (abrasion rub)
Một vòng quay của hai bộ truyền động ngoài của máy thử mài mòn Martindale.
3.2
Chu kỳ mài mòn (abrasion cycle)
Hoàn thành tất cả các chuyển động mài mòn tịnh tiến theo vệt hình Lissajous bao gồm 16 lần chuyển động nghĩa là 16 vòng quay của hai bộ truyền động ngoài và 15 vòng quay của bộ truyền động trong thiết bị thử mài mòn.
3.3
Chu kỳ kiểm tra (inspection interval)
Số lần chà
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5797:1994 về Vải dệt kim - Phương pháp xác định khả năng chịu mài mòn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-2:2004 (ISO 14184-2 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định Formalđehyt- Phần 2: Formalđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7426-1:2004 (ISO 12945-1:2000) về Vật liệu dệt - Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết - Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom);
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5797:1994 về Vải dệt kim - Phương pháp xác định khả năng chịu mài mòn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-2:2004 (ISO 14184-2 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định Formalđehyt- Phần 2: Formalđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7426-1:2004 (ISO 12945-1:2000) về Vật liệu dệt - Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết - Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom);
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7424-1:2004 (ISO 12947 - 1: 1998) về Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 1: Thiết bị thử mài mòn Martindale do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7424-1:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra