Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tôm đóng hộp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm đặc biệt khi khối lượng tôm ít hơn 50 % khối lượng tịnh.
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Tôm đóng hộp là sản phẩm được chế biến từ hỗn hợp của các loài tôm thuộc họ Penaeidae, Pandalidae, Crangonidae và Palaemonidae đã loại bỏ đầu, vỏ, râu.
2.2. Định nghĩa quá trình
Tôm đóng hộp được đựng trong các hộp ghép mí kín và phải được xử lý chế biến đảm bảo tiệt trùng thương mại.
2.3. Trình bày
Sản phẩm phải được trình bày ở (dưới) dạng :
Tôm bóc vỏ | Tôm đã bỏ đầu, bóc vỏ mà không bỏ chỉ lưng; |
Tôm đã làm sạch hoặc bỏ chỉ lưng | Tôm bóc vỏ, xẻ lưng và loại bỏ chỉ lưng, tối thiểu đến đốt cuối cùng phía đuôi. Phần tôm đã làm sạch hoặc đã bỏ chỉ lưng phải chiếm 95 % tổng khối lượng tôm; |
Tôm vụn (bị gãy vụn) | Hơn 10 % tổng khối lượng tôm bao gồm những thân tôm bóc vỏ có ít hơn 4 đốt đã bỏ hoặc chưa bỏ chỉ lưng; |
Các dạng trình bày khác
Cho phép các dạng trình bày khác với điều kiện:
1) đủ để phân biệt với các dạng trình bày khác được quy định trong tiêu chuẩn này;
2) đáp ứng tất cả các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này;
3) được mô tả đầy đủ trên nhãn để tránh lừa dối hoặc làm người tiêu dùng dễ nhầm lẫn.
Kích cỡ
Tôm đóng hộp có thể được gọi tên theo cỡ:
1) tổng số thân tôm thực tế có thể đến được ghi trên nhãn; hoặc
2) các quy định ghi trong phụ lục B.
3. Thành phần cơ bản và các yếu tố chất lượng
3.1. Tôm
Tôm phải được chế biến từ tôm tươi của các loài theo 2.1 và đạt chất lượng tươi bán cho người tiêu dùng.
3.2. Các thành phần khác
Môi trường đóng hộp tất cả các thành phần khác được sử dụng phải đạt chất lượng phẩm cấp thực phẩm và phù hợp với các tiêu chuẩn codex có thể áp dụng được.
3.3. Thành phẩm
Các sản phẩm phải theo đúng quy định của các điều khoản của tiêu chuẩn này khi các lô được kiểm tra theo điều 7, điều 8 và điều 9.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4545:1994 về tôm hùm đông lạnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm vỏ - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:1991 (CAC/RCP 23 - 1979) về qui phạm về vệ sinh đối với đồ hộp thực phẩm axít thấp và đã axít hoá
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5108:1990 (CAC/RCP 17 – 1978) về chế biến tôm - Điều kiện kỹ thuật và vệ sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:2006 (CODEX STAN 37 : 1981, REV.1 : 1995) về tôm đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4186:1986 về tôm và mực đông lạnh - Chỉ tiêu vi sinh vật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4545:1994 về tôm hùm đông lạnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm vỏ - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:1990 (CODEX STAN 92 - 1981) về Tôm đông lạnh nhanh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật