Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Các phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
Food and spice product
The method for determination of taste ability
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tiến hành thử nghiệm để xác định độ nhạy cảm của thị giác, khứu giác và vị giác của người cảm quan, dựa vào kết quả thử nghiệm để chọn thành viên của cảm quan và chuyên gia thử nếm. Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 5216-85.
1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHẠY CẢM CỦA THỊ GIÁC
1.1. Nội dung
Kiểm tra khả năng của người cảm quan nhận biết đúng màu sắc và phân biệt dung dịch màu theo cường độ màu tăng dần.
1.2. Dụng cụ và thuốc thử
1 - Cân có giới hạn cân lớn nhất là 200g và sai số không lớn hơn ± 0,001g.
2 - Azorubin
3 - Crizoin S.
4 - Thuốc nhuộm màu xanh
5 - Bình định mức dung tích 100 ml
6 - Ống nghiệm dung tích 20 - 30 ml hoặc bình nút bằng thủy tinh không màu, dung tích bằng nhau.
7 - Giá đặt ống nghiệm
8 - Pipet dung tích 1,0; 2,0; 10,0; 20,0 ml.
1.3. Chuẩn bị thử
1.3.1. Chuẩn bị dung dịch gốc
Cân một lượng mẫu khối lượng theo bảng 1, cho vào bình định mức dung tích 100 ml, thêm nước cất đến vạch.
Các dung dịch gốc đựng trong bình thủy tinh kín bảo quản trong chỗ tối không quá 3 tháng.
Bảng 1.
Mẫu của dung dịch gốc | Chất màu | Khối lượng mẫu cân (g) |
Màu đỏ Màu vàng Màu xanh | Azorubin Crizoin Chất nhuộm màu xanh | 0,2 0,2 0,2 |
Chú thích: Cho phép sử dụng các chất màu khác cho màu đỏ, vàng, xanh.
1.3.2. Chuẩn bị dung dịch kiểm tra
Dung dịch kiểm tra chuẩn bị từ dung dịch gốc theo điều 1.3.1 dùng pipet lấy một lượng dung dịch gốc (theo bảng 2) cho vào bình định mức dung tích 100 ml rồi đổ thêm nước cất vào đến vạch. Dung dịch kiểm tra đựng trong bình thủy tinh kín, bảo quản chỗ tối không quá 5 ngày.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710 - 84) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
- 1Quyết định 2918/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710 - 84) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216 - 85) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
- Số hiệu: TCVN5104:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra