Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 4212 – 86
TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ - QUI TẮC TRÌNH BÀY TÀI LIỆU KIỂM TRA - PHIẾU ĐO
Technological documentation - Rules of making control documentation - Chart or measurements
1. Tiêu chuẩn này quy định qui tắc trình bày phiếu đo.
2. Phiếu đo dùng để ghi kết quả đo các thông số kiểm tra, kèm theo chữ ký của người thực hiện nguyên công, phụ trách bộ phận và người kiểm tra.
Phiếu đo có thể kèm theo tiến trình công nghệ chế tạo sản phẩm hoặc cho một bộ phận của sản phẩm.
3. Phiếu đo được lập cho chi tiết hoặc đơn vị lắp theo danh mục đã duyệt và quy định trong xí nghiệp hoặc khi có những chỉ dẫn tương ứng trong tài liệu thiết kế hoặc tài liệu công nghệ.
4. Lưu trữ phiếu đo theo nguyên tắc do xí nghiệp quy định.
5. Phiếu đo lập theo các mẫu sau:
Mẫu 1 và 1a hoặc 2 và 1a – để ghi kết quả đo kèm theo những chữ ký cần thiết cho sản phẩm hoàn chỉnh.
Mẫu 3 và 3a hoặc 4 và 3a –để ghi kết quả do kèm theo những chữ ký cần thiết cho từng thông số đo.
Mẫu 5 và 5a – để ghi kết quả đo cho một vài sản phẩm hoặc một vài lần đo một thông số.
Cho phép ghi trong mẫu 5 và 5a theo TCVN 3658 – 81 những kết quả đo cho sản phẩm hoặc qui trình kiểm tra kỹ thuật có đặc tính đặc biệt.
6. Khung tên của phiếu đo ghi theo TCVN 3656-81 (mẫu 4) với những thay đổi sau:
- ô 5 ghi số thứ tự sản phẩm, cho phép không ghi ô này trong mẫu 5 và 5a.
- Cột 9 – 18 cần ghi nếu tài liệu đóng thành bộ. (tập).
7. Nội dung ô (cột) ghi theo chỉ dẫn trong bảng.
ô hiệu ô (cột) | Nội dung |
1 | Tên gọi và (hoặc) ký hiệu thông số kiểm tra |
2 | Giá trị giới hạn hoặc danh nghĩa (kèm theo chỉ dẫn sai lệch) của các thông số kiểm tra theo bản vẽ, tiêu chuẩn, điều kiện kỹ thuật….. có chỉ dẫn đơn vị đo. Ghi đơn vị đo ngắn gọn vào phần đầu cột nếu các thông số có cùng đơn vị hoặc ghi vào từng dòng cạnh giá trị các thông số do nếu các thông số có đơn vị khác nhau. |
3 | Giá trị đo các thông số. |
4 | Chỉ dẫn đặc biệt, cột này ghi theo quy định của xí nghiệp. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3969:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết bằng phương pháp luyện kim bột do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3970:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu thử nghiệm công nghệ - Phiếu ghi kết quả thử nghiệm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4210:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4211:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Sổ kiểm tra quy trình công nghệ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3656:1981 về Tài liệu công nghệ - Khung tên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3658:1981 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày các tài liệu thông dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3657:1981 về Tài liệu công nghệ - Yêu cầu chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3659:1981 về Tài liệu công nghệ. Định vị và kẹp chặt. Các ký hiệu vẽ quy ước
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3815:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu nguội, nguội lắp ráp, lắp điện và hiệu chỉnh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3965:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu hàn vảy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3966:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu sử dụng trong các phân xưởng sửa chữa và dụng cụ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3967:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết từ nhựa nhiệt dẻo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3968:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu phủ bằng men thuỷ tinh và polyme do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3969:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu chế tạo chi tiết bằng phương pháp luyện kim bột do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3970:1984 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu thử nghiệm công nghệ - Phiếu ghi kết quả thử nghiệm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4210:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4211:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Sổ kiểm tra quy trình công nghệ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3656:1981 về Tài liệu công nghệ - Khung tên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3658:1981 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày các tài liệu thông dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3657:1981 về Tài liệu công nghệ - Yêu cầu chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3659:1981 về Tài liệu công nghệ. Định vị và kẹp chặt. Các ký hiệu vẽ quy ước
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4212:1986 về Hệ thống tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu kiểm tra - Phiếu đo
- Số hiệu: TCVN4212:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra