Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
METYLA PARATHION 50 % - DẠNG NHŨ DẦU
Inseeticides. Metyl parathion 50% emulsifiable concentrates
Tiêu chuẩn này áp dụng cho metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu, chế biến từ metyla parathion kỹ thuật, chất gây nhũ và các dung môi thích hợp, dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
1.1. Thành phần của metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu gồm: metyla parathion kỹ thuật, chất gây nhũ và dung môi thích hợp.
Tên hóa học của metyla parathion là:
0.0 – dimetyla O – p – nitrofenyla phophothioat
Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử: 263.
Metyla parathion 50% dạng nhũ dầu là dung dịch trong suốt màu vàng sẫm, mùi thối của hợp chất có lưu huỳnh.
Tỷ trọng: tùy theo nguồn nguyên liệu sử dụng
Tỷ trọng ở 28 oC: d = 1,066 ÷ 1,1000.
1.2. Metyla parathion 50 % - dạng nhũ dầu phải có các chỉ tiêu đạt mức quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Mức và yêu cầu |
1. Hàm lượng 0.0 – dimetyla O-P nitrofenyla photphothioat, tính bằng % | 50 ± 2,5 |
2. Độ bền của nhũ tương 5 % trong nước cứng chuẩn | Lớp kem ở trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống đong không được lớn hơn 2 ml (sau 30 phút) và 4 ml (sau 1 giờ) |
3. Độ tự nhũ | Theo mục 3.4 |
4. Độ tái nhũ | Sau 24 giờ sự tái nhũ phải hoàn toàn. |
5. Độ axit (theo H2SO4), không lớn hơn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5161:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại dimethoat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2741:1978 về thuốc trừ dịch hại Diazinon 10%
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2742:1978 về thuốc trừ dịch hại Furadan 3% dạng hạt
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2743:1978 về thuốc trừ dịch hại - Xác định phần còn lại trên sàng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2744:1986 về thuốc trừ dịch hại - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3712:1982 về thuốc trừ dịch hại - MD - 60% - Dạng nhũ dầu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3714:1982 về thuốc trừ dịch hại - DDVP 50% dạng nhũ dầu
- 1Quyết định 29-QĐ năm 1982 ban hành các tiêu chuẩn Nhà nước về thuốc trừ dịch hại do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5161:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại dimethoat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2741:1978 về thuốc trừ dịch hại Diazinon 10%
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2742:1978 về thuốc trừ dịch hại Furadan 3% dạng hạt
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2743:1978 về thuốc trừ dịch hại - Xác định phần còn lại trên sàng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2744:1986 về thuốc trừ dịch hại - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3712:1982 về thuốc trừ dịch hại - MD - 60% - Dạng nhũ dầu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3714:1982 về thuốc trừ dịch hại - DDVP 50% dạng nhũ dầu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3711:1982 về thuốc trừ dịch hại diazinon 50% - Dạng nhũ dầu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3713:1982 về Thuốc trừ dịch hại Metyla parathion 50% - Dạng nhũ dầu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3713:1982
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 24/02/1982
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra