Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3625:1981
MÁY NÔNG NGHIỆP - MÁY NGHIỀN THỨC ĂN GIA SÚC
Agricultural machines - Grinder for animal foodstuff
Tiêu chuẩn này áp dụng cho những máy nghiền làm việc theo nguyên lý búa đập để nghiền những sản phẩm nông nghiệp đã phơi khô ở dạng hạt, thân lá, loại củ và những sản phẩm phụ khác có đặc tính cơ lý tương đương.
1. Phân loại và các thông số cơ bản
1.1. Căn cứ vào năng suất của máy khi nghiền với nguyên liệu đặc trưng dạng hạt máy nghiền được chia thành 3 cỡ:
1.1.1. Cỡ nhỏ – năng suất tới 0,5T/h.
1.1.2. Cỡ vừa – năng suất lớn hơn 0,5T/h đến 1,0T/h.
1.1.3. Cỡ lớn – năng suất không nhỏ hơn 1,0T/h.
1.2. Thông số cơ bản của máy nghiền thức ăn gia súc cỡ nhỏ và cỡ vừa phải theo đúng quy định trong bảng sau:
Thông số và kích thước cơ bản | Cỡ nhỏ | Cỡ vừa |
1. Năng suất, T/h | đến 0,5 | lớn hơn 0,5 đến 1,0 |
2. Công suất lắp đặt, KW | không lớn hơn 10 | không lớn hơn 20 |
3. Tốc độ đầu búa, m/s | 70 | Không nhỏ hơn 70 |
4. Khe hở giữa đầu búa và sàng, mm | 10 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008) về máy nông nghiệp - an toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3626:1981 về máy nghiền thức ăn gia súc - búa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3627:1981 về máy nghiền thức ăn gia súc - sàng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4034:1985 về máy nông nghiệp - cày chảo
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4035:1985 về máy nông nghiệp - chảo cày
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-8:2010 về máy nông nghiệp - An toàn - Phần 8: Máy rắc phân thể rắn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-9:2010 về máy nông nghiệp - An toàn - Phần 9: Máy gieo hạt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008) về máy nông nghiệp - an toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3626:1981 về máy nghiền thức ăn gia súc - búa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3627:1981 về máy nghiền thức ăn gia súc - sàng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4034:1985 về máy nông nghiệp - cày chảo
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4035:1985 về máy nông nghiệp - chảo cày
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-8:2010 về máy nông nghiệp - An toàn - Phần 8: Máy rắc phân thể rắn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-9:2010 về máy nông nghiệp - An toàn - Phần 9: Máy gieo hạt
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266:1972 về Máy nông nghiệp - Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3625:1981 về máy nông nghiệp - máy nghiền thức ăn gia súc
- Số hiệu: TCVN3625:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra