Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1988 - 77
THIẾT BỊ ĐIỆN LÀM VIỆC Ở ĐIỆN ÁP ĐẾN 1000 V
VỎ BAO. CẤP BẢO VỆ
Electrical equipment for voltages up to 1000 V.
Enclosures. Degrees of protection
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vỏ bao của thiết bị điện dùng trong công nghiệp làm việc ở điện áp đến 1000 V;
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vỏ bao thiết bị điện làm việc trong môi trường nổ và môi trường đặc biệt khác, dây dẫn, dây cáp, và các vật liệu điện khác không thuộc về thiết bị điện.
1. CẤP BẢO VỆ
1.1. Đặc tính của các cấp bảo vệ cho người không chạm vào các phần mang điện, hoặc bộ phận chuyển động đặt trong vỏ bao cũng như đặc tính của các cấp bảo vệ những bộ phận lắp trong vỏ bao không bị những vật cứng ở bên ngoài rơi vào và ký hiệu của những đặc tính này phải theo đúng những chỉ dẫn dưới đây:
Ký hiệu cấp bảo vệ | ĐẶC TÍNH |
0 | Không có khả năng bảo vệ va chạm |
1 | Bảo vệ không cho những bộ phận lớn của thân thể người vô ý va chạm vào các phần mang điện, hoặc các bộ phận chuyển động đặt trong vỏ. Không bảo vệ được sự cố tình va chạm hoặc để lọt vật cứng vào các phần mang điện hoặc các bộ phận chuyển động đặt trong vỏ. Bảo vệ không cho các vật cứng đường kính không nhỏ hơn 52,5 mm rơi vào trong vỏ. |
2 | Bảo vệ các ngón tay không va chạm vào các phần mang điện hoặc bộ phận chuyển động đặt ở trong vỏ bao. Bảo vệ không cho các vật cứng có kích thước trung bình tính bằng đường kính không nhỏ hơn 12,5 mm lọt vào trong vỏ bao. |
3 | Bảo vệ không cho các dụng cụ, dây dẫn hoặc các vật tương tự khác có chiều dày lớn hơn 2,5 mm va chạm vào các phần mang điện hoặc bộ phận chuyển động đặt trong vỏ bao. Bảo vệ không cho các vật cứng có đường kính không nhỏ hơn 2,5 mm lọt vào trong vỏ bao. |
4 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-35: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5556:1991 về thiết bị điện hạ áp - yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5334:1991 về thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu - quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4255:1986 (ST SEV 778-77) về Sản phẩm kỹ thuật điện - Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-35: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5556:1991 về thiết bị điện hạ áp - yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5334:1991 về thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu - quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4255:1986 (ST SEV 778-77) về Sản phẩm kỹ thuật điện - Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1988:1977 về thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V - Vỏ bao - Cấp bảo vệ
- Số hiệu: TCVN1988:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra