Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1455 – 83
CHÈ XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Green Tea - Technical requirements
TCVN 1455 – 83 được ban hành để thay thế TCVN 1455 – 74. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh sản xuất từ chè đọt tươi bằng phương pháp hấp.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tùy thuộc vào chất lượng chè xanh sản xuất ra mà phân hành các loại: OP, P, BP, BPS, F.
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè xanh phải đúng theo quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè | Ngoại hình | Mầu nước | Mùi | Vị | Bã |
OP | Cánh chè xoắn, tương đối đều mầu xanh tự nhiên, lẫn tuyết trắng | Xanh vàng sáng | Thơm mạnh | Đậm dịu có hậu ngọt | Xanh vàng, mềm |
P | Mặt chè nhỏ, xoắn đều, sạch | Xanh vàng hơi đậm | Thơm mạnh | Chát đậm có hậu | Xanh vàng, mềm |
BP | Cánh chè xoắn tương đối đều, mầu xanh tự nhiên, ngắn hơn OP | Xanh vàng | Thơm | Chát dịu có hậu | Xanh vàng, mềm |
BPS | Mặt chè tương đối đều, màu xanh vàng | Xanh vàng hơi nhạt | Thơm nhẹ | Chát dịu | Xanh vàng nhạt |
F | Mặt chè nhỏ đều, mầu xanh vàng, nhạt | Xanh vàng đậm | Ít thơm | Chát | Xanh vàng nhạt |
1.3. Các chỉ tiêu vật lý của chè xanh phải theo đúng quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu Loại chè | Độ ẩm | Tro | Vụn | Cám | Tạp chất sắt |
Tính bằng phần trăm khối lượng không lớn hơn | |||||
OP | 7,5 | 6,5 | 7 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 1 - Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè - Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9743:2013 (ISO 7516:1984) về Chè hòa tan dạng rắn - Lấy mẫu
- 1Quyết định 332-QĐ năm 1983 ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước về chè do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN121:1989 về chè xanh xuất khẩu - yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 511:2002 về chè xanh Tân Cương - Quy trình sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 1 - Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè - Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9743:2013 (ISO 7516:1984) về Chè hòa tan dạng rắn - Lấy mẫu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1455:1983
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/11/1983
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra