Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
YÊU CẦU AN TOÀN CHO THIẾT BỊ CỦA XƯỞNG GIẶT CÔNG NGHIỆP - PHẦN 4 - MÁY SẤY BẰNG KHÍ NÓNG
Safety requirements for in dustrial laundry machinery - Part 4. Air dryer
Tiêu chuẩn này cùng với TCVN 7341-1:2004. đưa ra các mối nguy hiểm đối với máy sấy bằng khí nóng và đặc biệt là các máy sấy thùng quay có dung tích hữu ích của lồng lớn hơn 160 lít và các máy liên hợp bao gồm các băng chuyền liên kết và các buồng sấy.
Tiêu chuẩn này bổ sung các yêu cầu cơ bản được nêu ra trong TCVN 7383-1:2004 và TCVN 7383-2:2004 và hướng dẫn người thiết kế đánh giá các mối nguy hiểm (xem EN1050) và lựa chọn các biện pháp để đạt được mức an toàn theo yêu cầu.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị phụ trợ.
TCVN 7341-1:2004 (ISO 10472-1:1997) Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003) An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2-2003) An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc và đặc tính kỹ thuật
TCVN 7384-1:2004 (ISO 13849-1:1999) An toàn máy - Các bộ phận liên quan đến hệ thống điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc chung cho thiết kế
TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) An toàn máy - Khoảng cách an toàn để phòng ngừa chân người chạm tới vùng nguy hiểm.
TCVN 5699-1:2004 (IEC 335-1:2002), An toàn của thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 5699-2-11:2002 (IEC 335-2-11:2001), An toàn của thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - Phần 11: Yêu cầu riêng cho máy sấy thùng quay.
ISO 6182-1:1993, Fire protection - Automatic sprinkler systems - Part 1: Requirements and test methods for sprinklers (Phòng cháy - Hệ thống thiết bị phun nước tự động - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử cho thiết bị phun nước).
ISO 14119 Safety of machinery - Safety distances to prevent danger zones being reached by the lower limbs (An toàn máy - Cơ cấu khóa liên động kết hợp với các bộ phận bảo vệ - Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn).
EN 746-2:1997 Industrial ther moprocessing equipment - Part 2: Safety requirements for combustion and fuel handling systems (Thiết bị xử lý nhiệt công nghiệp - Phần 2: Yêu cầu an toàn cho các hệ thống đốt cháy và xử lý nhiên liệu).
EN 953:1997, Safety of machinery - General requirements for the design and construction of guards (fixed movable). (An toàn máy - Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu của các bộ phận che chắn cố định và di động).
EN 982:1996, Safety of machinery - General requirements for fluid power systems and components - hydraulics (An toàn máy - Yêu cầu chung cho các hệ thống và bộ phận của trạng thái dễ chảy công suất - Thủy lực học).
EN 983:1996 Safety of machinery - General requirements for fluid power systems and components - Pneumatics (An toàn máy - Yêu cầu an toàn cho các hệ thống và bộ phận của trạng thái dễ chảy công suất - Khí lực học).
EN 1050:1996 Safety of machinery - Risk assessment (An toàn máy - Đánh giá rủi ro)
EN 1760-1:1997 Safety of machinery - Pressure sensitive protective devices - Part 1: General principles for the design and testing of pressure sensing mats and floors (An toàn máy - Cơ cấu bảo vệ, nhạy áp suất - Phần 1: Nguyên tắc chung cho thiết kế và thử nghiệm lớp sót và sàn nhạy áp suất).
EN 1760-2:2001 Safety of machinery - Pressure sensitive protective devices - Part 2: General principles for the design and testing of pressure sensitive edges and pressure sensitive bars (An toàn máy - Cơ cấu bảo vệ nhạy áp suất - Phần 2: Nguyên tắc chung cho thiết kế và thử nghiệm các cạnh nhạy áp suất và các thanh nhạy áp suất).
EN 50100-1:2002 Safety of machinery - Electro-sensitive protective devices - Part 1: General requirements and tests (An toàn máy - Cơ cấu bảo vệ nhạy điệ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-2:2004 (ISO 10472-2: 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 2: Máy giặt và máy giặt - vắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-6:2004 (ISO 10742-6 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-3:2004 (ISO 10742-3 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 3: Dây chuyền máy giặt kiểu ống và các máy thành phần do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-5:2004 (ISO 10472-5: 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007) về Máy sấy không khí nén - Quy định kỹ thuật và thử nghiệm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-2:2016 (ISO 20957-2:2005) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 2: Thiết bị tập sức mạnh yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13974:2024 về Máy sấy quần áo - Hiệu suất năng lượng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-3:2000 về an toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - phần 2-3: yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9 : 2002, With Amendment 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-9: yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-51:2004 (IEC 60335-2-51:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-79:2003 ( IEC 60335-2-79:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-98:2003 (IEC 60335-2-98:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-4:2005 (IEC 60335-2-4 : 2003, Amd. 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-5:2005 (IEC 60335-2-5 : 2003) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-65:2003 (IEC 60335-2-65 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-72:2003 (IEC 60335-2-72 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-6:2004 về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-10:2002 (IEC 335-2-10 : 1992) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-63:2001 (IEC 335-2-63 : 1990) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-14:2001 (IEC 335-2-14 : 1994, Amd. 1 : 1999) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-2:2004 (ISO 10472-2: 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 2: Máy giặt và máy giặt - vắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-6:2004 (ISO 10742-6 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-3:2004 (ISO 10742-3 : 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 3: Dây chuyền máy giặt kiểu ống và các máy thành phần do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-5:2004 (ISO 10472-5: 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 5: Máy là phẳng, máy cấp liệu và máy gấp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) về An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007) về Máy sấy không khí nén - Quy định kỹ thuật và thử nghiệm
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-2:2016 (ISO 20957-2:2005) về Thiết bị luyện tập tại chỗ - Phần 2: Thiết bị tập sức mạnh yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13974:2024 về Máy sấy quần áo - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7341-4:2004 (ISO 10472-4: 1997) về Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 4: Máy sấy bằng khí nóng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7341-4:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 02/02/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra