Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9629:2013

IEC 61478:2003

LÀM VIỆC CÓ ĐIỆN - THANG CÁCH ĐIỆN

Live working - Ladders of insualating material

Lời nói đầu

TCVN 9629:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 61478:2003;

TCVN 9629:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

LÀM VIỆC CÓ ĐIỆN - THANG CÁCH ĐIỆN

Live working - Ladders of insualating material

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thang được cách điện hoàn toàn, dạng ghép hoặc dạng móc treo có phần nối dài hoặc có các đoạn dẫn điện và cách điện kết hợp, được sử dụng để làm việc có điện trong hệ thống lắp đặt điện có điện áp 1 000 V và lớn hơn đối với điện xoay chiều và 1500 V và lớn hơn đối với điện một chiều.

Thang được phân loại theo chức năng là Cấp 1 và Cấp 2.

Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các thang được làm bằng vật liệu tổng hợp.

Thang được sử dụng nhìn chung trên các kết cấu đường dây tải điện trên không và hỗ trợ làm việc có điện, để tiếp cận bằng sào cách điện, tay trần hoặc kết hợp cả hai.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ

IEC 60212:1971, Standard conditions for use prior to and during the testing of solid electrical insulating materials (Điều kiện s dụng tiêu chuẩn trước và trong khi th nghiệm các vật liệu cách điện rắn)

IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng vẽ dùng trên thiết bị)

IEC 60743, Live working - Terminology for tools, equipment and devices (Làm việc có điện - Thuật ngữ dùng cho dụng cụ, máy móc và thiết bị)

IEC 60855:1985, Insulating foam-filled tubes and solid rods for live working (ng cách điện chứa bọt và thanh đặc cách điện dùng cho làm việc có điện)

IEC 61235:1993, Live working - Insulating hollow tubes for electrical purposes (Làm việc có điện - Ống mềm cách điện dùng cho mục đích điện)

IEC 61318:1994, Live working - Conformity assessment applicable to tools, devices and equipment (Làm việc có điện - Đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng các dụng cụ, máy móc và thiết bị)

ISO 2859-1:1999, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection (Qui trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính - Phần 1: Kế hoạch lấy mẫu theo gii hạn chấp nhận chất lượng (AQL) đối với kiểm tra theo lô)

ISO 9000:2000, Hệ thống quản lý chất lượng - Khái niệm cơ bản và định nghĩa 1

ISO 9001:2000, Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu 2

ISO 9004:2000, Hệ thống quản lý chất lượng và các thành phần hệ thống chất lượng - Hướng dẫn cải tiến tính năng 3

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9629:2013 (IEC 61478:2003) về Làm việc có điện - Thang cách điện

  • Số hiệu: TCVN9629:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản