Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9310-4:2012

ISO 8421-4:1990

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - TỪ VỰNG - PHẦN 4: THIẾT BỊ CHỮA CHÁY

Fire protection - Vocabulary - Part 4: Fire extinction equipment

Lời nói đầu

TCVN 9310-4 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-4: 2000.

TCVN 9310-4 : 2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 216 : 1998 (ISO 8421- 4: 1990) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

Bộ TCVN 9310 dưới tiêu đề chung là “Phòng cháy chữa cháy - Từ vng” bao gồm những phần sau:

- TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989) Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy.

- TCVN 9310-4:2012 (ISO 8421-4:1990) Phần 4: Thiết bị chữa cháy.

- TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.

Bộ ISO 8421 Fire protection - Vocabulary, còn có các phần sau:

- ISO 8421-1:1987 Part 1: General terms and phenomena of tire.

- ISO 8421-2:1987 Part 2: Structural fire protection.

- ISO 8421-5:1988 Part 5: Smoke control.

- ISO 8421-6:1987 Part 6: Evacuation and means of escape.

- ISO 8421-7:1987 Part 7: Explosion detection and suppression means.

TCVN 9310-4: 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - TỪ VỰNG - PHẦN 4: THIẾT BỊ CHỮA CHÁY

Fire protection - Vocabulary - Part 4: Fire extinction equipment

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa có liên quan tới:

- Các chất chữa cháy;

- Bình chữa cháy di động;

- Hệ thống chữa cháy cố định.

Các thuật ngữ chung được nêu trong ISO 8421-1. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. Thuật ngữ sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh và tiếng Pháp được nêu ở phần chú dẫn

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4878 (ISO 3941), Phân loại cháy.

ISO 7201 : 1982, Fire protection - Fire extinguishing media - Halogenated hydrocarbons (Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy hydrocacbon halogenua).

ISO 8124-1 : 1987, Fire protection - Vocabulary - Part 1: General terms and phenomena of fire (Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ chung và các hiện tượng cháy).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Các chất chữa cháy

3.1.1. Chất tạo bọt đậm đặc chịu cồn

Chất tạo bọt đậm đặc sử dụng để dập các đám cháy từ nhiên liệu dễ tan trong nước (chất lỏng có điện cực) và các đám cháy của các nhiên liệu khác có khả năng phá hủy bọt chữa cháy thông thường.

3.1.2. Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng

Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng nổi trên bề mặt của các hydrocacbon trong những điều kiện nhất định.

3.1.3. Thời gian bắt cháy trở lại

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9310-4: 2012 (ISO 8421-4:1990) về Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy

  • Số hiệu: TCVN9310-4:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản