Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Road vehicles - Gas-discharge light sources for use in approved gas-discharge lamp units - Requirements and test methods in type approval
Lời nói đầu
TCVN 8587:2010 được biên soạn trên cơ sở Quy định ECE 99 Revision 2:2009, Sửa đổi 1:2010.
TCVN 8587:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ SỬ DỤNG TRONG ĐÈN PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT KIỂU - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Gas-discharge light sources for use in approved gas-discharge lamp units - Requirements and test methods in type approval
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu đối với các loại nguồn sáng phóng điện trong khí được sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã được phê duyệt kiểu dùng cho xe cơ giới. Các loại nguồn sáng này được nêu trong Phụ lục A.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6978 Phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu;
IEC 60061, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety (Đầu đèn, đui đèn cùng với dụng cụ đo để kiểm tra tính lắp lẫn và an toàn);
IEC 60410, Sampling plans and procedures for Inspection by attributes (Cách lấy mẫu và quy trình đối với việc kiểm tra theo các thuộc tính).
3.1. Loại (category)
Được sử dụng trong tiêu chuẩn này dùng để chỉ các nguồn sáng phóng điện trong khí chuẩn có thiết kế cơ bản khác nhau. Mỗi loại có ký hiệu riêng, ví dụ: “D2S”.
3.2. Nguồn sáng phóng điện trong khí (gas-discharge light source)
Nguồn sáng mà ánh sáng được tạo ra bởi sự phóng điện hồ quang một cách ổn định
3.3. Nguồn sáng phóng điện trong khí thuộc các kiểu khác nhau1 (gas-discharge light sources of different types)
Các nguồn sáng phóng điện trong khí thuộc cùng một loại nhưng khác nhau về các điểm chính sau:
3.3.1. Tên hoặc nhãn hiệu thương mại, nghĩa là:
a) Các nguồn sáng phóng điện trong khí có cùng tên hoặc nhãn hiệu thương mại nhưng được sản xuất bởi các nhà sản xuất khác nhau thì được coi là có kiểu khác nhau.
b) Các nguồn sáng phóng điện trong khí được sản xuất bởi cùng nhà sản xuất nhưng chỉ khác nhau về tên hoặc nhãn hiệu thương mại thì có thể được coi là cùng một kiểu.
3.3.2. Thiết kế bóng đèn và/hoặc đầu đèn, tới mức mà sự khác nhau của chúng ảnh hưởng đến kết quả về quang học.
3.4. Chấn lưu (ballast)
Nguồn cấp điện riêng cho nguồn sáng phóng điện trong khí.
3.5. Điện áp danh định (rated voltage)
Điện áp đầu vào được ghi trên chấn lưu.
3.6. Công suất danh định (rated wattage)
Công suất
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8658:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ký hiệu nhóm xe cơ giới
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8588:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt và/hoặc các môđun đèn led - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6579:2010 (ISO 3780:2009) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng quốc tế nhà sản xuất (WMI)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7358:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Thuật ngữ và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phanh ô tô và rơ moóc - Từ vựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10469-2:2014 (ISO 23274-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe hybrid điện - Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10472:2014 (ISO 13331:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ống nạp và cửa nạp của thùng nhiên liệu ô tô - Hệ thống thu hồi hơi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10535-1:2014 (ISO 12353-1:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai nạn giao thông - Phần 1: Từ vựng
- 1Quyết định 2963/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6978:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - yêu cầu và phương pháp thử trong phê
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8658:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ký hiệu nhóm xe cơ giới
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8588:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt và/hoặc các môđun đèn led - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6579:2010 (ISO 3780:2009) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng quốc tế nhà sản xuất (WMI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7358:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Thuật ngữ và định nghĩa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phanh ô tô và rơ moóc - Từ vựng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10469-2:2014 (ISO 23274-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe hybrid điện - Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10472:2014 (ISO 13331:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Ống nạp và cửa nạp của thùng nhiên liệu ô tô - Hệ thống thu hồi hơi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10535-1:2014 (ISO 12353-1:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai nạn giao thông - Phần 1: Từ vựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8587:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Nguồn sáng phóng điện trong khí sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã được phê duyệt kiểu - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- Số hiệu: TCVN8587:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra