Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Green coffee - Determination of ochratoxin A by liquid chromatography method with immunoaffinity column cleanup
Lời nói đầu
TCVN 8426:2010 được xây dựng dựa trên cơ sở của AOAC 2004.10 Ochratoxin A in Green Coffee. Immunoaffinity Column Cleanup and Liquid Chromatography;
TCVN 8426:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ NHÂN - XÁC ĐỊNH OCHRATOXIN A BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM
Green coffee - Determination of ochratoxin A by liquid chromatography method with immunoaffinity column cleanup
CẢNH BÁO Ochratoxin A (OTA) gây độc gan và thận và là một chất có thể gây ung thư cho con người (nhóm 2B). Phải tuân thủ các yêu cầu phòng ngừa về an toàn thích hợp như phải mặc quần áo bảo hộ, găng tay, kính an toàn, chuẩn bị mẫu trong tủ hút khói... khi xử lý các hợp chất đó và đặc biệt là tránh xử lý chúng dưới dạng khô vì bản chất tĩnh điện học có thể dẫn đến sự phân tán và hít phải. Khi OTA bị đổ ra ngoài thì lau sạch bằng dung dịch tẩy NaOCl 1 % và đợi 10 min trước khí thêm dung dịch axeton 5 % trong nước. Tráng rửa tất cả các dụng cụ thủy tinh tiếp xúc với OTA bằng axeton, thêm dung dịch NaOCl 1 %, sau 2 h thêm axeton 5 % đến đầy. Để phản ứng xảy ra trong 30 min rồi rửa kỹ dụng cụ thủy tinh. Toluen là chất độc, cần thao tác với dung môi này trong tủ hút khói. Metanol là chất độc hại, bước trộn với mẫu cần sử dụng bộ trộn chổng nổ. Tất cả các bước phân tích đều phải thực hiện trong tủ hút khói. Phải tuân thủ các quy định hiện hành về thải bỏ dung môi thải.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005) về cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001) về cà phê nhân - xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2007 (ISO 6668:1999) về cà phê nhân - chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6928:2007 (ISO 6673 : 2003) về cà phê nhân - Xác định hao hụt khối lượng ở 105oC
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6929:2007 (ISO 9116 : 2004) về cà phê nhân - Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7032:2007 (ISO 10470 : 2004) về cà phê nhân - Bảng tham chiếu khuyết tật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:1989 (ISO 4150 – 1980) về Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6602:2013 (ISO 8455 : 2011) về Cà phê nhân - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 1Quyết định 2746/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4808:2007 (ISO 4149:2005) về cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001) về cà phê nhân - xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2007 (ISO 6668:1999) về cà phê nhân - chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6928:2007 (ISO 6673 : 2003) về cà phê nhân - Xác định hao hụt khối lượng ở 105oC
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6929:2007 (ISO 9116 : 2004) về cà phê nhân - Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7032:2007 (ISO 10470 : 2004) về cà phê nhân - Bảng tham chiếu khuyết tật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:1989 (ISO 4150 – 1980) về Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6602:2013 (ISO 8455 : 2011) về Cà phê nhân - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8426:2010 về Cà phê nhân - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- Số hiệu: TCVN8426:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra