Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8287-1 : 2009

ISO 4378-1 : 2009

Ổ TRƯỢT -THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHẦN 1: KẾT CẤU, VẬT LIỆU Ổ VÀ CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU

Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols - Part 1: Design, bearing materials and their properties

Lời nói đầu

TCVN 8287-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4378-1 : 2009.

TCVN 8287-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8287 (ISO 4378), trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu gồm 4 phần:

- Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu

- Phần 2: Ma sát và hao mòn

- Phần 3: Bôi trơn

- Phần 4: Ký hiệu cơ bản

ISO 4878, Plain bearings - Terms, definitions, classification and symnols ( trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu) còn có phần sau:

- ISO 4378-5, Part 5: Application of symbols (Phần 5: ứng dụng các ký hiệu).

 

TRƯỢT -THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHN 1: KẾT CU, VẬT LIỆU Ổ VÀ CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU

Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols - Part 1: Design, bearing materials and their properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ thông dụng nhất liên quan đến kết cấu, vật liệu về tính chất vật liệu bôi trơn của các ổ trượt cùng với các định nghĩa và phân loại đối với các thuật ngữ này.

Đối với một số các thuật ngữ và tập hợp từ, có thể sử dụng các dạng rút gọn của chúng trong trường hợp đã rõ ràng. Các thuật ngữ có khả năng tự giải thích sẽ không có các định nghĩa kèm theo.

1. Thuật ngữ chung

1.1. Ổ trục

Bộ phận cơ cấu trong đó một chi tiết có chuyển động tương đối được đỡ và/hoặc được dẫn hướng bởi các chi tiết khác của cơ cấu.

1.2. Ổ trượt

Ổ trượt trong đó chuyển động tương đối là chuyển động trượt.

1.3. Bộ trượt

Bộ phận cơ khí của một hệ thống ma sát gồm ổ trượt, chi tiết đỡ (ví dụ, thân ổ), trục và hệ thống bôi trơn.

2. Các loại ổ trượt và phân loại

2.1. Phân loại theo tải trọng

2.1.1. Ổ trượt chịu tải trọng tĩnh

Ổ trượt làm việc dưới tác dụng của một tải trọng không đổi về độ lớn và/hoặc chiều.

2.1.2. Ổ trượt chịu tải trọng động

Ổ trượt làm việc dưới tác dụng của một tải trọng thay đổi về độ lớn và/hoặc chiều.

2.2. Phân loại theo hướng tác dụng của tải trọng

2.2.1. Ổ trượt đỡ

Ổ trượt trong đó tải trọng tác dụng hướng tâm đối với đường tâm của trục quay.

Xem Hình 15.

2.2.2. Ổ trượt chặn

Ổ trượt trong đó tải trọng tác dụng dọc theo đường tâm của trục quay.

Xem Hình 16.

2.2.3. Ổ trượt đỡ-chặn

Ổ trượt có khả năng chịu được tải trọng tác dụng theo cả hai chiều hướng tâm và chiều trục.

Xem Hình 34.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu

  • Số hiệu: TCVN8287-1:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản