Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7403:2014

CODEX STAN 156-1987

WITH AMENDMENT 2011

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Follow-up formula

Lời nói đầu

TCVN 7403:2014 thay thế TCVN 7403:2004;

TCVN 7403:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 156-1987, sửa đổi 2011.

TCVN 7403:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sn phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI

Follow-up formula

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm quy định trong CODEX STAN 72-19811).

2. Mô tả sản phẩm

2.1. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1.1. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi (follow-up formula): Thực phẩm khi dùng ở dạng lỏng được sử dụng làm chế độ ăn bổ sung cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.

2.1.2. Trẻ sơ sinh (infant): Nghĩa là trẻ không lớn hơn 12 tháng tuổi.

2.1.3. Trẻ nhỏ (young children): Nghĩa là trẻ từ 12 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi.

2.1.4. Calo (calorie): Nghĩa là kilocalo (kcal). 1 kJ (kilojun) tương đương với 0,239 calo (kcal).

2.2. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi là thực phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của các động vật khác và/hoặc từ các thành phần có nguồn gốc từ động vật và/hoặc thực vật khác phù hợp cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi.

2.3. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi là thực phẩm được chế biến chỉ bằng các phương pháp vật lý sao cho tránh được hư hỏng và nhiễm bẩn trong tất cả các điều kiện chế biến, bảo quản và phân phối thông thường.

2.4. Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi, thích hợp để dùng trực tiếp khi ở dạng lỏng hoặc được pha loãng với nước theo cách thích hợp trước khi sử dụng. Sản phẩm dạng bột thì cần pha loãng với nước. Sản phẩm phải cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho trẻ sinh trưởng và phát triển bình thường khi được sử dụng theo đúng hướng dẫn.

3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng

3.1. Yêu cầu về năng lượng

Khi được pha chế đúng theo hướng dẫn sử dụng, cứ 100 ml sản phẩm đã pha để dùng trực tiếp sẽ cung cấp ít nhất 60 kcal (hoặc 250 kJ) và nhiều nhất 85 kcal (hoặc 355 kJ).

3.2. Yêu cầu về dinh dưỡng

Thức ăn dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi phải có mức dinh dưỡng tối thiểu và tối đa như sau:

3.2.1. Protein

3.2.1.1. Không nhỏ hơn 3,0 g protein trên 100 kcal (hoặc 0,7 g/100 kJ) có chất lượng dinh dưỡng tương đương với 3,0 g casein hoặc một lượng protein khác lớn hơn tỷ lệ nghịch với chất lượng dinh dưỡng của nó. Chất lượng2) của protein không được nhỏ hơn 85 % casein. Tổng lượng protein không được vượt quá 5,5 g/100 kcal (hoặc 1,3 g/100 kJ).

3.2.1.2. Có thể bổ sung các axit amin thiết yếu vào thức ăn cho trẻ để tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Có thể bổ sung

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi

  • Số hiệu: TCVN7403:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản