Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7397:2014

CODEX STAN 306R-2011

WITH AMENDMENT 2013

TƯƠNG ỚT

Chilli sauce

Lời nói đầu

TCVN 7397:2014 thay thế TCVN 7397:2004;

TCVN 1873:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 306R-2011 và sửa đổi 2013;

TCVN 7397:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TƯƠNG ỚT

Chilli sauce

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tương ớt, như định nghĩa trong Điều 2 và được tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để đóng gói lại, nếu cần.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm được dùng để chế biến tiếp theo.

2. Mô tả

2.1. Đnh nghĩa sản phẩm

Tương ớt là sản phẩm:

a) được sử dụng làm gia vị;

b) được chế biến từ phần ăn được của nguyên liệu lành lặn và sạch theo 3.1 dưới đây, được trộn đều và chế biến để thu được sản phẩm có chất lượng và đặc tính mong muốn.

c) được chế biến nhiệt thích hợp, trước hoặc sau khi làm kín bao bì để tránh bị hư hỏng.

2.2. Các dạng sản phẩm

2.2.1. Tương ớt có th thuộc các dạng sau

a) Tương ớt có phần thịt quả và hạt được nghiền đến đồng nhất.

b) Tương ớt có phần thịt quả và hạt được nghiền đến đồng nhất với các phần thịt quả, lớp, miếng nhỏ và hạt phân bố đều trong tương ớt.

c) Tương ớt có phần thịt quả và hạt đã nghiền có tách lớp hoặc phân bố đều.

d) Tương ớt chỉ có phần thịt quả hoặc thịt quả đã nghiền hoặc cả hai.

2.2.2. Các dạng trình bày khác

Cho phép mọi cách trình bày khác, với điều kiện sản phẩm:

a) đủ để phân biệt với các dạng trình bày khác ngoài các dạng quy định trong tiêu chuẩn;

b) đáp ứng tất cả các yêu cầu khác của tiêu chuẩn, khi có thể; và

c) được mô tả đầy đủ trên nhãn để tránh lừa dối hoặc gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.

3. Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng

3.1. Thành phn

3.1.1. Thành phn cơ bản

Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải bao gồm các thành phần sau:

a) ớt tươi (Capsicum spp.) hoặc ớt chế biến như ớt bột nghiền từ ớt khô, ớt rang, ớt nghiền, ớt ngâm dấm hoặc ngâm nước muối;

b) dấm hoặc axit được phép sử dụng;

c) muối;

d) nước.

3.1.2. Các thành phần cho phép khác

Các thành phần tùy chọn sau có thể được sử dụng trong sản phẩm cụ thể:

a) xoài, đu đủ, quả me và/hoặc các quả khác;

b) cà chua, tỏi, hành, cà rốt, cà chua ngọt, bí ngô và/hoặc các loại rau khác;

c) gia vị và thảo mộc;

d) đường;

e) chất chiết của ớt;

f) các thành phần ăn được khác, thích hợp cho sản phẩm.

3.2. Ch tiêu chất lượng

3.2.1. Yêu cầu chung<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7397:2014 về Tương ớt

  • Số hiệu: TCVN7397:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản