Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7079-1 : 2002

THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ − PHẦN 1: VỎ KHÔNG XUYÊN NỔ − DẠNG BẢO VỆ "D"

Electrical apparatus for use in underground mine Part 1: Flame-proof enclosures Type of protection "d"

Lời nói đầu

TCVN 7079-1 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 "Thiết bị an toàn mỏ" biên soạn, trên cơ sở IEC 60079-1, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ − PHẦN 1: VỎ KHÔNG XUYÊN NỔ − DẠNG BẢO VỆ "D"

Electrical apparatus for use in underground mine Part 1: Flame-proof enclosures Type of protection "d"

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với vỏ không xuyên nổ của thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò có dạng bảo vệ "d". Các vỏ không xuyên nổ này phải hoàn toàn tuân theo những yêu cầu tương ứng của TCVN 7079-0.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vỏ và các phần của vỏ thiết bị điện có cấu tạo bằng kim loại hoặc phi kim loại.

2 Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 7079-0 : 2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò − Phần 0: Yêu cầu chung.

ISO 1210 : 1992 Plastics − Determination of the burning behaviour of horizontal and vertical specimens in contact with a small-flame ignition source (Chất dẻo − Xác định tác động đốt cháy của mẫu ngang và mẫu đứng khi tiếp xúc với nguồn bốc lửa nhỏ).

ISO 965-1 : 1998 ISO general - purpose metric screw threads − Tolerances − Part 1: Principles and basic data (Ren vít hệ mét thông dụng − Dung sai − Phần 1: Nguyên tắc và số liệu cơ bản).

ISO 965-3 : 1998 ISO general - purpose metric screw threads − Tolerances − Part 3: Deviation for constructional screw threads (Ren vít hệ mét thông dụng − Dung sai − Phần 3: Sai số cấu tạo của ren).

3. Các định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau đây:

3.1 Vỏ không xuyên nổ (Flame-proof enclosure)

Một dạng bảo vệ của thiết bị điện, trong đó vỏ chịu đựng được sự nổ hỗn hợp khí ở bên trong mà không bị hư hỏng và ngăn ngừa lan truyền nổ qua bất kỳ mặt bích hoặc mặt cấu trúc nào trên vỏ mà không gây bốc lửa hỗn hợp khí hoặc hơi của môi trường bên ngoài.

3.2 Thể tích (Volume)

Tổng thể tích bên trong vỏ thiết bị, trừ những bộ phận vỏ được tách biệt để sử dụng có thể tích tự do biệt lập riêng.

3.3 Mặt bích phòng nổ (Flame-proof joint)

Bề mặt mà các bộ phận khác nhau của vỏ không xuyên nổ tiếp xúc hoặc liên kết với nhau mà ngọn lửa hoặc các sản phẩm cháy có thể truyền qua từ bên trong ra bên ngoài vỏ qua bề mặt đó.

3.4 Bề rộng của mặt bích [Length of flame path (width of joint)]

Khoảng cách ngắn nhất từ bên trong vỏ thiết bị ra đến ngoài vỏ không xuyên nổ.

Chú thích − Định nghĩa này không áp dụng cho mặt bích có ren

3.5 Khe hở (khoảng trống theo đường kính) [Gap (diametral clearance)]

Khoảng cách giữa hai bề mặt tương ứng của mặt bích phòng nổ. Đối với những mặt tiếp xúc hình trụ thì khe hở là khoảng trống theo đường kính (sự khác nhau giữa hai đường kính).

3.6 Trục (Shaft)

Một bộ phận của cơ cấu quay dùng để truyền chuyển động quay.

3.7 Cơ cấu chấp hành (trục quay) [Operating rod (spindle)]

Một bộ phận của cơ cấu quay dùng để truyền và khống chế chuyển động quay hoặc tịnh tiến hoặc kết hợp cả hai.

3.8 Sự dồn nén áp lực (Pressure piling)

Xuất hiện do kết quả của hiện tượng bốc lửa của khí bị nén ép sơ bộ trong các khoang hoặc ngăn thiết bị khác với các khoang hoặc ngăn mà ở đó xảy ra bốc lửa.

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Mặt bích phòng nổ

4.1.1 Yêu cầu chung

Tất cả các mặt bích của vỏ thiết bị được thiết kế để đóng hoặc để mở thường xuyên phải thoả mãn các yêu cầu đối với mặt bích nêu trong bảng 1.

Bảng 1 - Bề rộng nhỏ nhất của mặt bích và khe hở lớn nhất

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d”

  • Số hiệu: TCVN7079-1:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 04/12/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản