Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
IEC 60335-2-40:2016
Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-40: Particular requirements for electrical heat pumps, air-conditioners and dehumidifiers
Lời nói đầu
TCVN 5699-2-40:2017 thay thế TCVN 5699-2-40:2007;
TCVN 5699-2-40:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60335-2-40:2016;
TCVN 5699-2-40:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 5699 (IEC 60335) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn, gồm 2 phần:
TCVN 5699-1 (IEC 60335-1), Phần 1: Yêu cầu chung;
TCVN 5699-2 (IEC 60335-2), Phần 2: Yêu cầu cụ thể gồm 90 TCVN.
Ngoài ra, bộ IEC 60335 còn 12 tiêu chuẩn.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này nêu các mức được chấp nhận về bảo vệ chống các nguy hiểm về điện, cơ, nhiệt, cháy và bức xạ của các thiết bị khi hoạt động trong điều kiện sử dụng bình thường có tính đến hướng dẫn của nhà chế tạo. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến những trường hợp bất thường dự kiến có thể xảy ra trong thực tế và có tính đến cách mà các hiện tượng điện từ trường có thể ảnh hưởng đến hoạt động an toàn của thiết bị.
Tiêu chuẩn này có xét đến các yêu cầu quy định trong bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364) ở những nơi có thể để tương thích với quy tắc đi dây khi thiết bị được nối vào nguồn điện lưới. Tuy nhiên, các quy tắc đi dây có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau.
Trong tiêu chuẩn này, những chỗ ghi là “Phần 1" chính là “IEC 60335-1”.
Nếu các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này cũng có các chức năng được đề cập trong các phần 2 khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 5699 (IEC 60335), thì áp dụng các tiêu chuẩn phần 2 liên quan đó cho từng chức năng riêng rẽ ở mức hợp lý. Nếu có thể, cần xem xét ảnh hưởng giữa chức năng này và các chức năng khác.
Nếu tiêu chuẩn phần 2 không nêu các yêu cầu bổ sung liên quan đến các nguy hiểm nêu trong phần 1 thì áp dụng phần 1.
Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn họ sản phẩm đề cập đến an toàn của các thiết bị và được ưu tiên hơn so với các tiêu chuẩn ngang và các tiêu chuẩn chung quy định cho cùng đối tượng.
CHÚ THÍCH: Không áp dụng tiêu chuẩn ngang và tiêu chuẩn chung có đề cập đến nguy hiểm vì các tiêu chuẩn này đã được xét đến khi xây dựng các yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với bộ tiêu chuẩn TCVN 5699 (IEC 60335). Ví dụ, trong trường hợp các yêu cầu về nhiệt độ bề mặt trên nhiều thiết bị, không áp dụng tiêu chuẩn chung, ví dụ ISO 13732-1 đối với bề mặt nóng, mà chỉ áp dụng các tiêu chuẩn phần 1 và phần 2 của bộ tiêu chuẩn TCVN 5699 (IEC 60335).
Một thiết bị phù hợp với nội dung của tiêu chuẩn này thì không nhất thiết được coi là phù hợp với các nguyên tắc an toàn của tiêu chuẩn nếu, thông qua kiểm tra và thử nghiệm, nhận thấy có các đặc trưng khác gây ảnh hưởng xấu đến mức an toàn được đề cập bởi các yêu cầu này.
Thiết bị sử dụng vật liệu hoặc có các dạng kết cấu khác với nội dung được nêu trong các yêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được kiểm tra và thử nghiệm theo mục đích của các yêu cầu và, nếu nhận thấy là có sự tương đương về căn bản thì có thể coi là phù hợp với tiêu chuẩn này.
Dưới đây là những khác biệt tồn tại ở các quốc gia khác nhau:
- 6.1: Cho phép sử dụng thiết bị cấp 0I (Nhật Bản).
- 11.8: Nhiệt độ của vách gỗ trong hộp thử nghiệm được giới hạn đến 85 °C (Thụy Điển).
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ - AN TOÀN - PHẦN 2-40: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BƠM NHIỆT, MÁY ĐIỀU HÒA
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-18:2003 về Thiết bị điện dùng trong hầm lò - Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ "m"
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-19:2003 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11979:2017 về Phương pháp thử cho máy lọc nước dùng trong gia đình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13256:2021 về Máy điều hòa không khí VRF/VRV - Hiệu suất năng lượng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13591:2023 về Máy điều hòa không khí Multi - Hiệu suất năng lượng
- 1Quyết định 3763/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-41:2007 (IEC 60335-2-41 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-2:2007 (IEC 60335-2-2 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-30:2010 (IEC 60335-2-30:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-45:2007 (IEC 60335-2-45 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-54:2007 (IEC 60335-2-54:2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-79:2003 ( IEC 60335-2-79:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-34:2007 (IEC 60335-2-34 : 2002, With Amendment 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-8:2007 (IEC 60335-2-8: 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-10:2007 (IEC 60335-2-10 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd. 2:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-12:2006 (IEC 60335-2-12:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-13:2007 (IEC 60335-2-13 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-17:2006 (IEC 60335-2-17:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-28:2007 (IEC 60335-2-28 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-29:2007 (IEC 60335-2-29 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-72:2003 (IEC 60335-2-72 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2007 (IEC 60335-2-40 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-47:2007 (IEC 60335-2-47 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-48:2007 (IEC 60335-2-48 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-51:2010 (IEC 60335-2-51 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-65:2010 (IEC 60335-2-65:2008) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-66:2006 (IEC 60335-2-66 : 2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-85:2005 (IEC 60335-2-85 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-88:2005 (IEC 60335-2-88 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-98:2010 (IEC 60335-2-98:2008) về Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-7:2010 (IEC 60335-2-7:2008) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002) về Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 7 - 710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Khu vực y tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53 : 2002) về Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Cách ly, đóng cắt và điều khiển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-61:2006 (IEC 60335-2-61 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996 (ISO 5149 : 1993) về Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi - Yêu cầu an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6739:2008 (ISO 817 : 2005) về Môi chất lạnh - Hệ thống ký hiệu
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống điện giật
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-44: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-51:2010 (IEC 60364-5-51:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-56:2011 (IEC 60364-5-56:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-56: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Dịch vụ an toàn
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-6:2011 (IEC 60364-6:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6: Kiểm tra xác nhận
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-43:2010 (ISO 60364-4-43:2008) về Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống quá dòng
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-714:2011 (IEC 60364-7-714:1996) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-714: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-715:2011 (IEC 60364-7-715:1999) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-729:2011 (IEC 60364-7-729:2007) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-729: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Lối đi dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Các khối di động vận chuyển được
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-108:2013 (IEC 60335-2-108:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-108 - Yêu cầu cụ thể đối với máy điện ly
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-102 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-87:2013 (IEC 60335-2-87 : 2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-87 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện gây choáng động vật
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-86:2013 (IEC 60335-2-86 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-86: Yêu cầu cụ thể đối với máy đánh cá bằng điện
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy phục vụ cá nhân
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-78:2013 (IEC 60335-2-78:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-78: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng ngoài trời
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-75:2013 (IEC 60335-2-75 : 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-71:2013 (IEC 60335-2-71:2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-71: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt bằng điện dùng trong gây giống và chăn nuôi động vật
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-70:2013 (IEC 60335-2-70 : 2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-70: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt sữa
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-62:2013 (IEC 60335-2-62 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-62: Yêu cầu cụ thể đối với bồn rửa sử dụng điện dùng trong thương mại
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-55:2013 (IEC 60335-2-55:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-55: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện sử dụng trong bể nuôi và ao vườn
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-67:2013 (IEC 60335-2-67:2012) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho mục đích thương mại
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-38:2007 (IEC 60335-2-38:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-53:2007 (IEC 60335-2-53 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-52: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kb: Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-58:2011 (IEC 60335-2-58:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong dịch vụ thương mại
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-90:2011 (IEC 60335-2-90:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-101:2011(IEC 60335-2-101:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cổng, cửa và cửa sổ
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-74:2010 (IEC 60335-2-74: 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-69:2013 (IEC 60335-2-69:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương mại
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-81:2013 (IEC 60335-2-81:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-81: Yêu cầu cụ thể đối với giầy ủ chân và thảm sưởi chân
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-73:2013 (IEC 60335-2-73:2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với bộ gia nhiệt ngâm cố định trong nước
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-97:2013 (IEC 60335-2-97 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và các thiết bị tương tự
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-37:2007 (IEC 60335-2-37 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-39:2007 (IEC 60335-2-39:2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-44:2007 (IEC 60335-2-44 : 2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy là
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-50:2007 (IEC 60335-2-50 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thuỷ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-49:2007 (IEC 60335-2-49 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 100Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-52:2007 (IEC 60335-2-52 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng miệng
- 101Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-64:2007 (IEC 60335-2-64 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
- 102Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6729:2008 (ISO 3688 : 1999) về Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO)
- 103Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”
- 104Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-18:2003 về Thiết bị điện dùng trong hầm lò - Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ "m"
- 105Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-19:2003 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị
- 106Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại
- 107Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
- 108Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm
- 109Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác
- 110Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
- 111Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-99:2015 (IEC 60335-2-99:2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-99: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi dùng trong thương mại
- 112Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-100:2015 (IEC 60335-2-100:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-100: Yêu cầu cụ thể đối với máy thổi, máy hút và máy thổi hút rác vườn cầm tay được vận hành bằng nguồn lưới
- 113Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-109:2015 (IEC 60335-2-109:2013) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-109: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị xử lý nước bằng bức xạ UV
- 114Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6104-1:2015 (ISO 5149-1:2014) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 1: Định nghĩa, phân loại và tiêu chí lựa chọn
- 115Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu
- 116Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6104-3:2015 (ISO 5149-3:2014) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 3: Địa điểm lắp đặt
- 117Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6104-4:2015 (ISO 5149-4:2014) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hồi
- 118Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6739:2015 (ISO 817:2014) về Môi chất lạnh - Ký hiệu và phân loại an toàn
- 119Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
- 120Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010) về Hệ thống lắp đặt điện áp - Phần 4-42: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
- 121Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
- 122Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-55:2015 (IEC 60364-5-55:2012) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác
- 123Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, bếp, lò và các thiết bị tương tự đặt tĩnh tại
- 124Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
- 125Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11979:2017 về Phương pháp thử cho máy lọc nước dùng trong gia đình
- 126Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
- 127Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
- 128Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
- 129Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
- 130Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
- 131Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-60:2016 (IEC 60335-2-60:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
- 132Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- 133Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13256:2021 về Máy điều hòa không khí VRF/VRV - Hiệu suất năng lượng
- 134Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13591:2023 về Máy điều hòa không khí Multi - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2017 (IEC 60335-2-40:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm
- Số hiệu: TCVN5699-2-40:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra