Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY CẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐỘ ĐỒNG ĐƯỜNG TÂM
Metal cutting machines - Methods for control of concentration
Lời nói đầu
TCVN 4940:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MẶT CẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐỘ ĐỒNG ĐƯỜNG TÂM
Metal cutting machines - Methods for control of concentration
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm của bề mặt quay và trục quay của các bộ phận làm việc của máy.
Sai lệch độ đồng đường tâm là khoảng lớn nhất giữa các đường tâm khoảng cách này được đo trong hai mặt cắt vuông góc cách nhau và cách mặt phẳng chuẩn một khoảng xác định.
CHÚ THÍCH: Nếu tiến hành đo chỉ trong một mặt cắt thì kết quả đo đó chính là sai lệch độ đồng tâm.
2.1. Nên tiến hành kiểm tra bằng một trong các phương pháp nêu trong Bảng 1.
Bảng 1
Số hiệu phương pháp | Phương pháp kiểm tra |
1 | Kiểm tra dùng dụng cụ đo độ dài trực tiếp rà trên mặt kiểm của bộ phận làm việc hoặc mặt trụ của trục kiểm. |
2 | Kiểm tra dùng hai dụng cụ đo độ dài và trục kiểm |
3 | Kiểm tra dùng phương tiện đo quang học (ví dụ ống ngắn) tầm ngắm và thiết bị định tâm. |
CHÚ THÍCH: Phương pháp 1 được áp dụng khi kiểm tra độ đồng tâm.
Cho phép sử dụng các phương pháp và phương tiện kiểm tra khác so với chỉ dẫn trong tiêu chuẩn này, với điều kiện chúng đảm bảo các yêu cầu của TCV
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7012:2002 (ISO 1708 : 1989)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-2:2002 (ISO 2773-2:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4937:1989 (ST SEV 3128: 1981)về Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5222:1990 (ST SEV 4995 : 1985) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5342:1991 (ST SEV 3721:1982)về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ thẳng của các bề mặt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4725:2008 về Máy cắt kim loại - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4938:1989 (ST SEV 3722: 1982)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4942:1989 (ST SEV 4586: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4939:1989 (ST SEV 4144: 1983)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4941:1989 (ST SEV 4581: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7012:2002 (ISO 1708 : 1989)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-1:2002 (ISO 2773-1:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7013-2:2002 (ISO 2773-2:1973) về Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân trụ tròn - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4937:1989 (ST SEV 3128: 1981)về Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5222:1990 (ST SEV 4995 : 1985) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5342:1991 (ST SEV 3721:1982)về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ thẳng của các bề mặt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4725:2008 về Máy cắt kim loại - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4938:1989 (ST SEV 3722: 1982)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4942:1989 (ST SEV 4586: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4939:1989 (ST SEV 4144: 1983)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4941:1989 (ST SEV 4581: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4940:1989 (ST SEV 4580: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm
- Số hiệu: TCVN4940:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra