Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - QUY TẮC GHI KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP PHẦN TỬ CÔN
System for design documentation - Rules of dimensioning, tolerancing and fitting cones
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn này phù hợp hoàn toàn với ST SEV 3332:1981.
TCVN 4367:1986 do Viện nghiên cứu máy - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ - QUY TẮC GHI KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP PHẦN TỬ CÔN
System for design documentation - Rules of dimenionning, tolerancing and fitting cones
Tiêu chuẩn này quy định quy tắc chung ghi kích thước, sai lệch giới hạn các phần tử côn trên bản vẽ dùng trong các ngành công nghiệp.
1.1. Trị số và hình dạng phần tử côn được xác định bằng cách ghi ba trong số các kích thước sau đây (Hình 1):
1) Đường kính đáy lớn D;
2) Đường kính đáy nhỏ d;
3) Đường kính Ds của mặt cắt ngang ứng với vị trí đường trục cho trước Ls;
4) Chiều dài phần tử côn L;
5) Góc côn α;
6) Độ côn C.
Cho phép ghi kích thước phụ làm kích thước tham khảo (H.1c).
1.2. Không ghi trên bản vẽ các kích thước của phần tử côn đã tiêu chuẩn hóa, chỉ ghi ký hiệu quy ước theo TCVN tương ứng trên giá, ngang đường gióng như trên Hình 2.
Hình 1
Hình 2
2.1. Sai lệch giới hạn kích thước phần tử côn ghi theo TCVN 9:1985. Dung sai và lắp ghép theo TCVN 260:1986.
2.2. Nếu phần tử côn được xác định bằng độ côn thì sai lệch giới hạn góc côn được ghi trực tiếp một trong ba cách sau dưới ký hiệu độ côn:
1) Trị số (H.3)
2) Ký hiệu quy ước, ví dụ ± (H.4)
3) Ký hiệu quy ước kèm theo trị số sai lệch giới hạn tương ứng để trong dấu ngoặc đơn (H.5);
Sai lệch giới hạn góc côn theo TCVN 260:1986.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5705:1993 về Quy tắc ghi kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4368:1986 (ST SEV 977:1979) về Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5421:1991 (ST SEV 4768 : 1984) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Danh mục tài liệu thiết kế
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9:1985 (ST SEV 1976-79, ST SEV 2180-80) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước và sai lệch giới hạn kích thước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10:1985 (ST SEV 368 - 76) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Chỉ dẫn dung sai hình dạng và vị trí bề mặt bản vẽ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy ước và vẽ đơn giản truyền động bánh răng, xích
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14:1978 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Vẽ quy ước lò xo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5705:1993 về Quy tắc ghi kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4368:1986 (ST SEV 977:1979) về Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5421:1991 (ST SEV 4768 : 1984) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Danh mục tài liệu thiết kế
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4367:1986 (ST SEV 3332:198 ) về Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi kích thước, dung sai và lắp ghép phần tử côn
- Số hiệu: TCVN4367:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra