Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Machine tools - Dimensions and geometric tests for self-centring chucks with two-piece jaws - Part 3: Power- operated chucks with serrated jaws
Lời nói đầu
TCVN 4279-1:2008; TCVN 4279-2:2008; TCVN 4279-3:2008; thay thế cho TCVN 4279:1986.
TCVN 4279-3:2008 hoàn toàn tương đương ISO 3442-3:2007.
TCVN 4279-3:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 4279:2008 Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp gồm 3 phần sau:
TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1:2005) - Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then;
TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2:2005) - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then;
TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa.
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP - PHẦN 3: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ KHÍA RĂNG CƯA
Machine tools - Dimensions and geometric tests for self-centring chucks with two-piece jaws - Part 3: Power- operated chucks with serrated jaws
Tiêu chuẩn này quy định các răng 90o và 60o để đảm bảo khả năng lắp lẫn với các răng đai ốc 90o và 60o của chấu trên của mâm cặp. Tiêu chuẩn này cũng quy định kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm vận hành bằng máy có hai hoặc nhiều hơn hai chấu cặp (loại khía răng cưa) có tham chiếu TCVN 7011-1:2007, và áp dụng dung sai tương ứng.
Trong tiêu chuẩn này viện dẫn các tài liệu sau, đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
TCVN 4683 - 3:2008 (ISO 965-3:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 3: Dung sai đối với ren kết cấu.
3.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này các kích thước và dung sai tính bằng milimét.
3.2. Kiểm hình học
Trong tiêu chuẩn này chỉ kiểm độ chính xác khi quay của mâm cặp, độ thẳng và độ định tâm của chi tiết gia công. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những quy định khác về động lực học như đo sự mất cân bằng trong quá trình quay hoặc đo lực kẹp.
3.3. Phép kiểm cần thực hiện
Không nhất thiết phải tiến hành tất cả các phép kiểm mâm cặp mô tả trong tiêu chuẩn này. Có thể lựa chọn trong tiêu chuẩn này các phép kiểm liên quan đến đặc điểm cần quan tâm của đối tượng được kiểm.
Tiêu chuẩn này chỉ quy định một cấp chính xác.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5633:1991 về Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3 : 2007) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 3: Kiểu chốt chặn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-4:2008 (ISO 702-4 : 2004) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-3:2008 (ISO 965 -3: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 3: Sai lệch đối với ren kết cấu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5633:1991 về Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3 : 2007) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 3: Kiểu chốt chặn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-4:2008 (ISO 702-4 : 2004) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4: Nối ghép trụ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- Số hiệu: TCVN4279-3:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra