Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 4232:1986
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4232:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ ĐẦU TRỤC GÁ DAO MÁY PHAY - KÍCH THƯỚC
Metal cutting machines - Spindle and arbour noses of milling machines - Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính và đầu trục gá dao có độ côn 7:24 của máy phay thông dụng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đầu trục chính của các đầu phay gá thêm trên máy phay dụng cụ vạn năng rộng.
2. Các kích thước của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.
3. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của mặt côn ngoài và côn trong của đầu trục chính và đầu trục gá dao phải đạt:
Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.
Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III
Độ nhám bề mặt theo TCVN 25II:1978 của mặt mút chính diện của đầu trục chính phải đạt:
Ra ≤ 0,63 µm - đối với máy cấp chính xác I và II.
Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác III.
4. Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục chính so với đường kính D không được lớn hơn:
0,030 mm - đối với đầu trục chính có số côn 30, 40 và 45
0,040 mm - đối với đầu trục chính có số côn 50, 55 và 60.
0,050 mm - đối với đầu trục chính có số côn 65, 70.
Dung sai độ đối xứng của rãnh trên đầu trục gá dao so với đường kính D không được lớn hơn:
0,05 mm - đối với đầu trục gá dao có số côn 30, 40 và 45
Đầu trục chính có độ côn 7:24 (Côn theo TCVN 2131:1977)
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Số côn đầu trục chính | 30 | 40 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4231:1986 về Máy cắt kim loại. Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính. Kích thước lắp nối
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3595:1981 về Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4231:1986 về Máy cắt kim loại. Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính. Kích thước lắp nối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3595:1981 về Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- Số hiệu: TCVN4232:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra