Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4038:2012

THOÁT NƯỚC - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Drainage - Terminology and definitions

Lời nói đầu

TCVN 4038 : 2012 thay thế TCVN 4038 : 1985.

TCVN 4038 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 4038 : 1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b), khoản 1, điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 4038 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THOÁT NƯỚC - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Drainage - Terminology and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong lĩnh vực thoát nước.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Khái niệm chung

2.1.1. Nước thải

Nước bị thay đổi đặc điểm, tính chất do sử dụng hoặc do các hoạt động của con người và hoạt động sản xuất, kinh doanh.

2.1.2. Nước thải sinh hoạt

Nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt của con người như ăn uống, tắm giặt, vệ sinh cá nhân.

2.1.3. Nước thải công nghiệp

Nước thải ra từ các hoạt động sản xuất công nghiệp, làng nghề, hoạt động kinh doanh hoặc các hoạt động sản xuất khác.

2.1.4. Nước mưa

Nước mưa sau khi rơi xuống, chảy trên bề mặt đường phố, quảng trường, khu dân cư và xí nghiệp công nghiệp bị nhiễm bẩn.

2.1.5. Ngun tiếp nhận nước thải

Nguồn nước mặt hoặc vùng biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải thải vào.

2.1.6. Ngun nước

Nơi tập trung thường xuyên hay tạm thời nước thiên nhiên trên mặt đất hay trong các lớp đất đá có chế độ dòng chảy.

2.2. Thoát nước và lưu lượng nước thải

2.2.1. Lưu lượng nước thải

Lượng nước thải chảy qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian.

2.2.2. Hệ số không điều hòa lưu lượng nước thải

Tỉ số giữa lưu lượng nước thải lớn nhất hoặc nhỏ nhất và lưu lượng nước thải trung bình trong một đơn vị thời gian.

2.2.3. Tiêu chun thoát nước

Lượng nước thải của một người dùng nước hay của một đơn vị sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

2.2.4. Khu vực thoát nước

Khu vực thoát nước bằng mạng lưới thoát nước

2.2.5. Thời gian mưa tính toán

Thời gian mưa có cường độ và tần suất nhất định dùng để tính toán mạng lưới thoát nước.

2.2.6. Chu kỳ vượt quá cường độ mưa tính toán

Con số biểu thị số trận mưa có thể xảy ra trong 1 năm có cường độ vượt quá cường độ tính toán.

2.2.7. Khu vực tập trung nước thải bề mặt

Khu vực tập trung nước thải bề mặt để dẫn đến một vị trí trên mạng lưới thoát nước.

2.2.8. Mô đun dòng chy

Lượng nước chảy qua một đơn vị diện tích khu vực nước thải trong một đơn vị thời gian.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4038:2012 về Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN4038:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản