Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4037 : 2012

CẤP NƯỚC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Water supply – Terminology and definitions

Lời nói đầu

TCVN 4037 : 2012 thay thế TCVN 4037 : 1985.

TCVN 4037 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 4037 : 1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b), khoản 1, điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 4037:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CẤP NƯỚC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Water supply – Terminology and definitions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong lĩnh vực cấp nước.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Khái niệm chung

2.1.1. Hệ thống cấp nước

Hệ thống gồm: công trình thu, trạm bơm, trạm làm sạch, trạm xử lý nước, mạng lưới đường ống, bể chứa để cung cấp nước có chất lượng bảo đảm tới các đơn vị dùng nước

2.1.2. Hệ thống cấp nước cho đơn vị ở hoặc nhóm nhà

Hệ thống cấp nước cho các nhóm nhà ở và các công trình dịch vụ trong khu dân cư.

2.2. Nhu cầu dùng nước

2.2.1. Lưu lượng nước

Lượng nước chảy qua mặt cắt ướt của dòng chảy, trong một đơn vị thời gian.

2.2.2. Lưu lượng nước tính toán dùng cho cấp nước

Lượng nước trong một đơn vị thời gian, dùng để tính toán mạng lưới và công trình cấp nước.

2.2.3. Tiêu chuẩn dùng nước

Lượng nước cấp cho đơn vị dùng nước trong một đơn vị thời gian hay cấp cho một đơn vị sản phẩm.

2.2.4. Sự không điều hòa nhu cầu dùng nước

Sự dao động lưu lượng nước trong một đơn vị thời gian.

2.2.5. Hệ số không điều hòa nhu cầu dùng nước

Tỷ số giữa lượng dùng nước lớn nhất hoặc nhỏ nhất với lượng dùng nước trung bình trong một khoảng thời gian nhất định.

2.2.6. Lượng nước hao hụt trong hệ thống cấp nước

Lượng nước bị mất đi trong quá trình vận chuyển, phân phối và dự trữ

2.3. Công trình thu nước

2.3.1. Nước mặt

Nước trên bề mặt đất, dưới các dạng khác nhau.

2.3.2. Nước ngầm

Nước nằm trong các lớp đất ở mọi trạng thái vật lý.

2.3.3. Vỉa chứa nước

Một hoặc một vài lớp đất đá trầm tích đồng nhất chứa nước trọng lực và có liên hệ thủy lực chặt  chẽ với nhau.

2.3.4. Giếng đào

Giếng có thành giếng được gia cố để thu nước ngầm qua đáy hoặc qua cả đáy và thành giếng.

2.3.5. Giếng khoan thu nước

Giếng khoan có trang bị ống vách dùng để thu nước ngầm

2.3.6. Công trình thu nước kiểu tia

Hệ thống thu nước tia lọc kiểu radian nằm ngang hoặc có độ dốc, dùng để thu nước ở các vỉa chứa nước và tập trung nước vào giếng thu.

2.3.7. Giếng tập trung nước

Giếng đào, dùng để tập trung nước từ các công trình thu nước

2.3.8. Giếng mạch sâu (giếng actezi)

Giếng đào hoặc giếng khoan thu nước, dùng để thu nước từ các vỉa chứa nước có áp.

2.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4037:2012 về Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN4037:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản