Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13645:2023
MỸ PHẨM - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG 2-PHENOXYETHANOL, METHYLPARABEN, ETHYLPARABEN, PROPYLPARABEN VÀ BUTYLPARABEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Cosmetics - Analytical methods - Identification and determination of 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparabenl, propylparaben and butylparaben by high-performance liquid chromatography (HPLC)
Lời nói đầu
TCVN 13645:2022 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ACM 004 - Identification and determination of 2-phenoxyethanol, methyl, ethyl, propyl and butyl 4- Hydroxybenzoate in cosmetic products by high-performance liquid chromatography (HPLC)
TCVN 13645:2022 do Viện Kiểm nghiệm Thuốc thành phố Hồ Chí Minh biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben là những chất bảo quản được sử dụng phổ biến trong nhiều Loại thực phẩm, thuốc, mỹ phẩm vì có giá tương đối thấp, hiệu quả cao và dễ sử dụng.
Một hay hỗn hợp các chất trên có thể bảo vệ sản phẩm khỏi nhiều loại vi sinh vật và trong khoảng môi trường pH rộng từ 3 đến 8, có nghĩa là gần như có thể bao quát tất cả các sản phẩm chăm sóc da trên thị trường. Tuy nhiên, với liều lượng đủ Lớn trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho những người da nhạy cảm. Ngoài ra còn có nguy cơ tiềm ẩn gây hại cho sức khỏe. Hiện tại, khối ASEAN có quy định về giới hạn các chất trên trong các sản phẩm mỹ phẩm (Phụ Lục VI)
Bảng 1- Các paraben trong mỹ phẩm
Tên | Công thức phân từ | CAS number | Danh pháp IUPAC | Cấu trúc phân tử |
2 - Phenoxyethanol | C8H10O2 | 122-99-6 | 2-Phenoxyethan-1 -ol |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13638:2023 (ISO 21149:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn định lượng và phát hiện vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13634:2023 (ISO 17516:2014) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Giới hạn vi sinh vật
- 1Quyết định 674/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về mỹ phẩm - Phương pháp phân tích do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13638:2023 (ISO 21149:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn định lượng và phát hiện vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13634:2023 (ISO 17516:2014) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Giới hạn vi sinh vật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13645:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Số hiệu: TCVN13645:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra