ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/ad96e019b39b41476473aae2f7552fcb/563d37c16594f4249b6482caffdacf94.jpeg)
![](https://docs.hethongphapluat.com/ls1/images/ad96e019b39b41476473aae2f7552fcb/0fa68c38b5befa6d8341dbb29465bb1e.jpeg)
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-2:2019 (ISO 10101-2:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 2: Quy trình chuẩn độ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-3:2019 (ISO 10101-3:1993) về Khí thiên nhiên - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 3: Quy trình đo điện lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12551:2019 (ISO 18453:2004) về Khí thiên nhiên - Sự tương giữa hàm lượng nước và điểm sương theo nước
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-1:2019 (ISO 6326-1:2007) về Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 1: Giới thiệu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-5:2019 (ISO 6326-5:1989) về Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 5: Phương pháp đốt Lingener
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-2:2019 (ISO 10101-2:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 2: Quy trình chuẩn độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-3:2019 (ISO 10101-3:1993) về Khí thiên nhiên - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer - Phần 3: Quy trình đo điện lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12546:2019 (ISO 10715:1997) về Khí thiên nhiên - Hướng dẫn lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12551:2019 (ISO 18453:2004) về Khí thiên nhiên - Sự tương giữa hàm lượng nước và điểm sương theo nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12797:2019 (ISO 6975:199) về Khí thiên nhiên - Phân tích mở rộng - Phương pháp sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN12797:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản