Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 12416:2019
ISO 11158:2009
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG
Lời nói đầu
TCVN 12416:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 11158:2009.
TCVN 12416:2019 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG
CẢNH BÁO: Việc quản lý, mua bán và sử dụng các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này có thể gây nguy hại nếu các biện pháp đề phòng thích hợp không được quan tâm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả những vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là thiết lập các biện pháp an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định khả năng áp dụng của các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chất lỏng thủy lực mới (chưa qua sử dụng) dạng dầu khoáng được chỉ định để sử dụng trong hệ thống năng lượng thủy lực đặc biệt là để áp dụng cho các ứng dụng năng lượng thủy lực thủy tĩnh. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng các chất lỏng thủy lực dầu khoáng và định hướng cho các nhà sản xuất thiết bị hệ thống thủy lực.
Tiêu chuẩn này được soạn thảo ở dạng tổng quát sao cho ứng dụng của nó có thể phù hợp với các điều kiện khí hậu khác nhau trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng tại thời điểm giao hàng.
Phân loại các chất lỏng dùng cho các ứng dụng thủy lực được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Tiêu chuẩn này chỉ bao gồm năm loại chất lỏng gốc dầu khoáng quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Những cấp này là HH, HL, HM, HV và HG.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thủy lực).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.
ISO 2049, Petroleum products - Determination of colour (ASTM scale) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định màu (thang ASTM)].
ISO 21601), Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Ăn mòn đồng - Phép thử tấm đồng).
ISO 2592, Petroleum products - Determination of flash and fire points (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland).
ISO 2909:2002, Petroleum products - Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học).
ISO 30162), Petroleum p
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10509:2014 (ISO 13738:2011) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13621:2023 (ISO 7745:2010) về Năng lượng chất lỏng thủy lực - Chất lỏng chống cháy (FR) - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (bánh răng) - Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-2:2023 (ISO 12925-2:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (Bánh răng) - Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở)
- 1Quyết định 2249/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chất bôi trơn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2695:2008 (ASTM D 974 - 06) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3182:2013 (ASTM D 6304-07) về Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fisher
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3171:2011 (ASTM D 445 -11) về Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2011 (ASTM D 97 - 11) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992) về Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10509:2014 (ISO 13738:2011) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10510:2014 (ISO 24254:2007) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13621:2023 (ISO 7745:2010) về Năng lượng chất lỏng thủy lực - Chất lỏng chống cháy (FR) - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (bánh răng) - Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-2:2023 (ISO 12925-2:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (Bánh răng) - Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG
- Số hiệu: TCVN12416:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra