Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11891:2017

TINH DẦU GỪNG [ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE]

Essential oil of ginger [Zingiber officinale Roscoe]

 

Lời nói đầu

TCVN 11891:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 16928:2014;

TCVN 11891:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DU GỪNG [ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE]

Essential oil of ginger [Zingiber officinale Roscoe]

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của tinh dầu gừng (Zingiber officinale Roscoe).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8442 (ISO 212) Tinh dầu - Lấy mẫu.

TCVN 8444 (ISO 279) Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối 20°C - Phương pháp chuẩn.

TCVN 8445 (ISO 280) Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ.

TCVN 8446 (ISO 592) Tinh dầu - Xác định độ quay cực.

TCVN 9650 (ISO/TS 210) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo qun.

TCVN 9651 (ISO/TS 211) Tinh dầu - Nguyên tc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì.

TCVN 9655 (ISO 11024) (tất cả các phần) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Tinh dầu gừng (Essential oil of ginger)

Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất lôi cuốn hơi nước củ gừng Zingiber officinale Roscoe, thuộc họ Zingiberaceae.

CHÚ THÍCH: Xem TCVN 9657 (ISO/TR 21092)[2] Tinh du - Mã số đặc trưng, về thông tin đối với chỉ số CAS.

4  Yêu cầu

CHÚ THÍCH: Tham khảo Phụ lục A về tính chất cảm quan, tính chất vật lý và thông tin về dữ liệu sắc ký đồ của một số loại tinh dầu gừng có nguồn gốc khác nhau.

4.1  Trạng thái

Dạng lỏng, trong, linh động.

4.2  Màu sắc

Từ màu vàng nhạt đến màu vàng.

4.3  Mùi

Mùi hương cay nồng đặc trưng của gừng.

4.4  Tỷ trọng tương đối ở 20 °C,

Tối thiểu: 0,872

Tối đa: 0,892

4.5  Ch số khúc xạ ở 20 °C

Tối thiểu: 1,484

Tối đa: 1,498

4.6  Độ quay cực ở 20 °C

Trong khoảng từ -50° đến -18°.

4.7  Dữ liệu sắc ký đ

Thực hiện phân tích tinh dầu bằng sắc ký khí. Trong sắc ký đồ thu được, các thành phần đặc trưng và đại diện phải được nhận dạng. Thông tin về dữ liệu sắc ký đồ tham khảo Phụ lục A.

4.8  Điểm chớp cháy

Thông tin về điểm chớp cháy được nê

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11891:2017 về Tinh dầu gừng (Zingiber officinale Roscoe)

  • Số hiệu: TCVN11891:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản