Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11889:2017

GẠO THƠM TRẮNG

Aromatic milled rice

 

Lời nói đầu

TCVN 11889:2017 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GẠO THƠM TRẮNG

Aromatic milled rice

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạo thơm trắng thuộc loài Oryza sativa L. có hương thơm tự nhiên (xem Phụ lục A).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5643:1999 Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 5716-1 (ISO 6647-1) Gạo - Xác định hàm lượng amyloza - Phần 1: Phương pháp chuẩn.

TCVN 5716-2 (ISO 6647-2) Gạo - Xác định hàm lượng amyloza - Phần 2: Phương pháp thường xuyên.

TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) Thực phm - Xác định aflatoxin B1, và hàm lượng tng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7601:2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat

TCVN 7602:2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7603:2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t.

TCVN 8369:2010 Gạo trắng - Xác định độ bền gel.

TCVN 8373:2010 Gạo trắng - Đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng phương pháp cho điểm.

TCVN 9027:2011 (ISO 24333:2009) Ngũ cốc và sn phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.

TCVN 11888:2017 Gạo trắng.

ISO 712 Cereals and cereal products - Determination of moisture content - Routine reference method (Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc - Xác định độ ẩm - Phương pháp đối chứng thông dụng).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 5643:1999 và thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Gạo thơm trắng (aromatic milled rice)

Gạo trắng (gạo xát) có hương thơm tự nhiên đặc trưng phụ thuộc vào giống lúa và thời gian bảo quản.

4  Phân hạng chất lượng

Gạo thơm trắng được phân thành các hạng chất lượng nêu trong Bảng 2 và như sau:

- 100%;

- 5%, 10 % và 15 %.

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Các chỉ tiêu cảm quan của gạo thơm trắng được quy định trong Bảng 1.

Bng 1 - Yêu cu cảm quan

Tên chỉ tiêu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11889:2017 về Gạo thơm trắng

  • Số hiệu: TCVN11889:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản