Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
IEC 60118-7:2005
Electroacoustics - Hearing aids - Part 7: Measurement of the performance characteristics of hearing aids for production, supply and delivery quality assurance purposes
Lời nói đầu
TCVN 11738-7:2016 hoàn toàn tương đương với IEC 60118-7:2005.
TCVN 11738-7:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 43 Âm học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11738, Điện thanh - Máy trợ thính gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11738-0:2016 (IEC 60118-0:2015), Phần 0: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính;
- TCVN 11738-5:2016 (IEC 60118-5:1983), Phần 5: Núm của tai nghe nút tai;
- TCVN 11738-7:2016 (IEC 60118-7:2005), Phần 7: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính cho các mục đích đảm bảo chất lượng trong sản xuất, cung cấp và giao hàng;
- TCVN 11738-8:2016 (IEC 60118-8:2005), Phần 8: Phương pháp đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính trong các điều kiện làm việc thực được mô phỏng;
- TCVN 11738-9:2016 (IEC 60118-9:1985), Phần 9: Phương pháp đo các tính năng của máy trợ thính với đầu ra bộ kính rung xương;
- TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016), Phần 13: Tương thích điện từ;
- TCVN 11738-14:2016 (IEC 60118-14:1998), Phần 14: Các yêu cầu của thiết bị giao diện số.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60118, Electroacoustics - Hearing aids còn có các tiêu chuẩn sau:
- IEC 60118-4:2014, Part 4: Induction-loop systems for hearing aid purposes - System performance requirement;
- IEC 60118-12:1996, Part 12: Dimensions of electrical connector systems;
- IEC 60118-15:2012, Part 15: Methods for characterising signal processing in hearing aids with a speech-like signal.
ĐIỆN THANH - MÁY TRỢ THÍNH - PHẦN 7: ĐO CÁC TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TRỢ THÍNH CHO CÁC MỤC ĐÍCH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TRONG SẢN XUẤT, CUNG CẤP VÀ GIAO HÀNG
Electroacoustics - Hearing aids - Part 7: Measurement of the performance characteristics of hearing aids for production, supply and delivery quality assurance purposes
Tiêu chuẩn này đưa ra các khuyến nghị đối với phép đo các tính năng hoạt động của các máy trợ thính truyền dẫn qua không khí của một mô hình cụ thể áp dụng cho các mục đích đảm bảo chất lượng trong sản xuất, cung cấp và giao hàng. Thông thường nhà sản xuất sẽ đưa ra các giá trị danh định.
Tiêu chuẩn này không liên quan đến các phép thử cơ học hoặc môi trường. Không sử dụng tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc trao đổi thông tin về các tính năng hoạt động nói chung của máy trợ thính, hoặc tiêu chuẩn này cũng không nhằm sử dụng như một yếu tố dự báo về đặc tính của tai thực.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ như "nhà sản xuất” và “bên mua”. Tuy nhiên, các thuật ngữ này có thể hiểu là muốn đề cập đến nhà cung cấp và bên nhận trong bất kỳ thỏa thuận nào để cung cấp các máy trợ thính khi cần sử dụng tiêu chuẩn này.
Mặc dù số phép đo trong tiêu chuẩn này là giới hạn, nhưng không có nghĩa là tất cả các phép đo mô tả trong đó đều là bắt buộc áp dụng.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính năng hoạt động. Sự phù hợp với các thông số kỹ thuật trong tiêu chuẩn này chỉ được chứng minh khi các kết quả của phép đo, được mở rộng bởi độ không đảm bảo đo mở rộng thực tế của phòng thí nghiệm, nằm hoàn toàn trong phạm vi dung sai quy định trong tiêu chuẩn này mở rộng thêm các giá trị cho Umax được quy định trong Bảng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9803:2013 về Chất lượng truyền dẫn điện thoại - Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
- 1Quyết định 4265/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9803:2013 về Chất lượng truyền dẫn điện thoại - Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-8:2016 (IEC 60118-8:2005) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 8: Phương pháp đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính trong các điều kiện làm việc thực được mô phỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-9:2016 (IEC 60118-9:1985) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 9: Phương pháp đo các đặc tính của máy trợ thính với đầu ra bộ kích rung xương
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 13: Tương thích điện từ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-14:2016 (IEC 60118-14:1998) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 14: Các yêu cầu của thiết bị giao diện số
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-7:2016 (IEC 60118-7:2005) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 7: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính cho các mục đích đảm bảo chất lượng trong sản xuất, cung cấp và giao hàng
- Số hiệu: TCVN11738-7:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra