Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11669:2016

ISO 20639:2015

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN - XÁC ĐỊNH AXIT PANTOTHENIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG SIÊU HIỆU NĂNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (UHPLC-MS/MS)

Infant formula and adult nutritionals - Determination of pantothenic acid by ultra high performance liquid chromatography and tandem mass spectrometry method (UHPLC-MS/MS)

Lời nói đầu

TCVN 11669:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 20639:2015;

TCVN 11669:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SINH VÀ SN PHM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN - XÁC ĐỊNH AXIT PANTOTHENIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG SIÊU HIỆU NĂNG-PH KHỐI LƯỢNG HAI LN (UHPLC-MS/MS)

Infant formula and adult nutritionals - Determination of pantothenic acid by ultra high performance liquid chromatography and tandem mass spectrometry method (UHPLC-MS/MS)

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chun này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chun này phải tự thiết lập các thao tác an toàn và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng axit pantothenic bao gồm cả các dạng liên kết, trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn (ví dụ: dạng bột) sử dụng sắc ký lỏng siêu hiệu năng-phổ khối lượng hai lần (UHPLC-MS/MS).

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.

2.1

Sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn (adult nutritional)

Thức ăn hoàn chỉnh về dinh dưỡng, thức ăn công thức đặc biệt được tiêu thụ ở dạng lỏng, có thể là nguồn dinh dưỡng duy nhất, được tạo thành từ hỗn hợp của sữa, đậu nành, gạo, whey, protein thủy phân, tinh bột và các axit amin, có và không có protein nguyên vẹn.

2.2

Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh (infant formula)

Sản phẩm có thể dùng để thay thế sữa mẹ được chế biến đặc biệt đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng của trẻ trong những tháng đầu sau khi sinh đến giai đoạn ăn thức ăn bổ sung thích hợp.

[Nguồn: TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981)]

3  Nguyên tắc

Chiết axit pantothenic bằng dung dịch đệm amoni axetat 0,4 mol/l. Sau khi lọc, dung dịch cuối cùng được dùng để phân tích sắc ký lỏng siêu hiệu năng-phổ khối lượng hai lần (UHPLC-MS/MS).

4  Thuốc thử và vật liệu thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

4.1  Các chất chuẩn

4.1.1  Canxi D-pantothenat, loại Sigma1) hoặc CAS 137-08-6.

4.1.2  Canxi pantothenat-[13C6, 15N2], ISOSicences1) hoặc CAS 356786-94-2.

4.2  α-Amylase, loại Sigma A31761), từ tụy bò, khoảng 25 U/mg

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11669:2016 (ISO 20639:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định axit pantothenic bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng - Phổ khối lượng hai lần (UHPLC- MS/MS)

  • Số hiệu: TCVN11669:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản