Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11591:2016

PHỤ GIA THỰC PHẨM - MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM

Food additives - Aspartame-acesulfame salt

Lời nói đầu

TCVN 11591:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006);

TCVN 11591:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM

Food additives - Aspartame-acesulfame salt

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với muối aspartam-acesulfam được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3  Mô tả

3.1  Tên gọi

Tên hóa học: Muối 6-metyl-1,2,3-oxathiazin-4(3H)-one-2,2-dioxid của axit L-phenylalanyl-2-metyl-L-α-aspartic; [2-carboxy-β-(N-(b-methoxycarbonyl-2-phenyl)etylcarbamoyl)] ethanaminium-6-metyl-4-oxo-1,2,3-oxathiazin-3-ide-2,2-dioxid

Tên khác: Aspartam-acesulfam

3.2  Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 962

C.A.S (mã số hóa chất): 106372-55-8

3.3  Công thức hóa học: C18H23O9N3S

3.4  Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của muối aspartam-acesulfam

3.5  Khối lượng phân tử: 457,46

3.6  Chức năng sử dụng: Chất tạo ngọt, chất điều vị

4  Các yêu cầu

4.1  Nhận biết

4.1.1  Cảm quan

Bột tinh thể màu trắng, không mùi.

4.1.2  Độ hòa tan

Ít tan trong nước và rất ít tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “ít tan” nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan; một chất được coi là “rất ít tan” nếu cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.2  Các chỉ tiêu lý - hóa

Các chỉ tiêu lý - hóa của muối aspartam-acesulfam theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lý - hóa của muối aspartam-acesulfam

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam

  • Số hiệu: TCVN11591:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản