TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 11251:2015
ISO 7113:1999
MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY - BỘ PHẬN CẮT CỦA MÁY CẮT BỤI CÂY - ĐĨA CẮT ĐƠN BẰNG KIM LOẠI
Portable hand-held forestry machines - Cutting attachments for brush cutters - Single-piece metal blades
Lời nói đầu
TCVN 11251:2015 hoàn toàn tương đương ISO 7113:1999.
TCVN 11251:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY - BỘ PHẬN CẮT CỦA MÁY CẮT BỤI CÂY - ĐĨA CẮT ĐƠN BẰNG KIM LOẠI
Portable hand-held forestry machines - Cutting attachments for brush cutters - Single-piece metal blades
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu về vật liệu và ghi nhãn đĩa cắt đơn bằng kim loại của máy cắt bụi cây cầm tay, cũng như kích thước cơ bản và dung sai đĩa cưa của máy cưa cắt bụi cây cầm tay.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11250 (ISO 7112), Mây lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây cầm tay và máy cắt cỏ - Thuật ngữ và định nghĩa.
3 Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa cho trong TCVN 11250 (ISO 7112).
4 Chất lượng bề mặt đĩa cắt
Đĩa cắt không được có những chỗ khuyết tật sâu quá 0,03 mm, trừ vết ghi nhãn.
5 Vật liệu đĩa cắt
5.1 Yêu cầu
Vật liệu không được có bất kỳ vết rạn nứt nào có thể quan sát được bằng mắt thường sau khi chịu thử uốn trong 5.2.
5.2 Thử uốn
5.2.1 Chuẩn bị mẫu thử
Cắt một mẫu thử ở đĩa cắt sao cho chiều dài thẳng góc với thớ của vật liệu. Mẫu thử phải có chiều rộng là (35±5) mm và chiều dài ít nhất dài hơn 2 H (xem Hình 1) là 10 mm. Nếu không nhìn thấy thớ vật liệu, cắt ba mẫu theo hướng kính với vị trí lệch nhau 60°.
Vật liệu không được bôi trơn.
Tiến hành thử ở một khối chữ V và sử dụng một cơ cấu để uốn mẫu thử như trên Hình 1. Chiều rộng của khối chữ V và cơ cấu ít nhất phải bằng 40 mm.
Nhiệt độ môi trường phải trong khoảng 10 °C đến 35 °C và tải trọng tác động ở mức 1 mm/s đến 10 mm/s.
6 Kích thước và dung sai của đĩa cưa
Các kích thước này chỉ áp dụng đối với đĩa cưa. Kích thước và dung sai phải theo Hình 2 và Bảng 1.
Kiểm tra độ lệch tâm X (số đọc tổng cộng trên đồng hồ chỉ thị) phải theo Hình 3 và Bảng 1.
7 Ghi nhãn
Đĩa cắt phải được ghi nhãn bền chắc, gồm ít nhất các thông số sau:
a) Tốc độ quay cho phép lớn nhất, bằng vòng trên phút, theo quy định của nhà sản xuất.
b) Chiều quay (khi áp dụng).
c) Tên và thương hiệu của nhà sản xuất.
Kích thước bằng milimet
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và mômen giữ cực đại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8745:2011 (ISO 28139:2009) về Máy nông lâm nghiệp - Máy phun hóa chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-0:2016 (IEC 60118-0:2015) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 0: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 1Quyết định 4030/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và mômen giữ cực đại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8745:2011 (ISO 28139:2009) về Máy nông lâm nghiệp - Máy phun hóa chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-0:2016 (IEC 60118-0:2015) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 0: Đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11251:2015 (ISO 7113:1999) về Máy lâm nghiệp cầm tay - Bộ phận cắt của máy cắt bụi cây - Đĩa cắt đơn bằng kim loại
- Số hiệu: TCVN11251:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực