Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10878:2015

ISO 8893:1997

MÁY LÂM NGHIỆP - MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY - ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Forestry machinery - Portable brush-cutters and grass-trimmers - Engine performance and fuel consumption

Lời nói đầu

TCVN 10878:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8893:1997.

TCVN 10878:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÂM NGHIỆP - MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY - ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Forestry machinery - Portable brush-cutters and grass-trimmers - Engine performance and fuel consumption

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đặc tính và tiêu thụ nhiên liệu của động cơ đốt trong dùng trong máy cắt cỏ và máy cắt bụi cây cầm tay có động cơ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 5164:1999, Petroleum Products - Determination of knock characteristics of motor fuels - Research method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các đường đặc tính kích nổ - Phương pháp nghiên cứu).

3. Trang thiết bị

3.1. Băng phanh thử công suất với độ chính xác của mômen là ± 2 % giá trị đo.

3.2. Tốc kế với độ chính xác là ± 0,5 % giá trị đo.

3.3. Thiết bị đo tiêu thụ nhiên liệu với độ chính xác là ± 3 % giá trị đo.

3.4. Nhiệt kế với độ chính xác là ± 1 0K.

3.5. Khí áp kế với độ chính xác là ± 0,5 % giá trị đo.

3.6. Dụng cụ kiểm tra độ ẩm với độ chính xác là ± 2 %.

4. Điều kiện thử

4.1. Nhiệt độ môi trường, đo cách đường hút không khí vào 15 cm: 15 0C đến 27 0C.

4.2. Áp suất khí quyển: 97,5 kPa đến 105 kPa.

4.3. Hiệu chỉnh so với các điều kiện khí quyển tham chiếu được tính theo các công thức sau đây:

Pr = KrPx

Mr = KrMx

Cr = KrCx

trong đó

r

là chỉ số đối với các điều kiện tham chiếu tiêu chuẩn;

x

là chỉ số đối với các điều kiện đo thực tế;

C

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu

  • Số hiệu: TCVN10878:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản