Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Non-alloy steel wire rod for conversion to wire - Part 4: Specific requirements for wire rod for special applications
Lời nói đầu
TCVN 11235-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO 16120-4:2011.
TCVN 11235-4:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11235 (ISO 16120), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu chung.
- Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng.
- Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp.
- Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt.
THÉP THANH CUỘN KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY - PHẦN 4: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI THÉP THANH CUỘN DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT
Non-alloy steel wire rod for conversion to wire - Part 4: Specific requirements for wire rod for special applications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép thanh để chế tạo dây thép có chất lượng nâng cao dành cho kéo và/hoặc cán nguội.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 11235-1 (ISO 16120-1), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 11234-2 (ISO 16120-2), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây- Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng.
TCVN 7446-11), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
TCVN 7446-2 (ISO 4948- 2), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols. (Tên thép dựa trên các ký hiệu chữ cái)
ISO 4967, Steel - Determination of content of non - metallic inclusions - Micro - graphic method using standard diagrams. (Thép - Xác định hàm lượng của các tạp chất phi kim loại - Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi khi sử dụng các biểu đồ chuẩn).
ASTM E45, Standard Test method for determining the inclusion content of steel (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định hàm lượng tạp chất của thép).
Trong ký hiệu C##D2, “C” có nghĩa là thép không hợp kim (xem ISO/TS 4949); ## là hàm lượng trung bình của cacbon; “D” có nghĩa là thép thanh dùng để kéo dây thép; “2” có nghĩa là thép thanh để chế tạo dây thép dùng cho các ứng dụng đặc biệt.
Nếu thép được đặt hàng theo thành phần hóa học, ## có nghĩa là các giá trị do khách hàng điền vào theo tên thép như đã được ký hiệu trong Bảng 1, cột thứ nhất.
Cũng có thể đặt hàng thép th
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8621:2015 (ISO 17247:2013) về Than - Phân tích các nguyên tố chính
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2015 (ISO 23380:2013) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
- 1Quyết định 3991/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia thép tấm thép lá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8992:2011 (ISO 9443:1991) về Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8621:2015 (ISO 17247:2013) về Than - Phân tích các nguyên tố chính
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2015 (ISO 23380:2013) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt
- Số hiệu: TCVN11235-4:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra