Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11021:2015

ISO 2393:2014

HỖN HỢP CAO SU THỬ NGHIỆM - CHUẨN BỊ, CÁN LUYỆN VÀ LƯU HÓA - THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH

Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures

Lời nói đầu

TCVN 11021:2015 hoàn toàn tương đương ISO 2393:2014.

TCVN 11021:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HN HỢP CAO SU THỬ NGHIỆM - CHUẨN BỊ, CÁN LUYỆN VÀ LƯU HÓA - THIT B VÀ QUY TRÌNH

Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thiết bị và các quy trình chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa các hỗn hợp cao su thử nghiệm được quy định trong các tiêu chuẩn liên quan để đánh giá các hỗn hợp thử nghiệm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và n định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý.

TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt do - Xác định các tính chất ng suất-giãn dài khi kéo.

TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hoá - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phn 1: Xác định độ nhớt Mooney.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Khối lượng mẻ phi liệu (formulation batch mass)

Khối lượng phối liệu, tính bằng gam, của tất cả các thành phần trong phối liệu, với cao su hoặc cao su polyme độn dầu được lấy là 100 g hoặc theo quy định trong quy trình đánh giá thích hợp

3.2. Khi lưng m (batch mass)

Khối lượng của hỗn hợp thử nghiệm được chuẩn bị trong một lần cán luyện

3.3. Tổng th tích trng (Total free volume)

Thể tích của buồng cán luyện đã lắp rôto

3.4. Dung tích máy cán luyện danh nghĩa (Nominal mixer capacity)

Tỷ lệ của tổng thể tích trống được sử dụng trong quá trình luyện

CHÚ THÍCH 1: Giá trị 0,75 lần tổng thể tích trống được cho là thích hợp đối với các máy luyện có rôto tiếp xúc.

3.5. Quy trình đánh giá (Evaluation procedure)

Tiêu chuẩn quy định vật liệu, phối liệu thử nghiệm, quy trình luyện, quy trình lưu hóa và các phương pháp thử để đánh giá một loại cao su hoặc thành phần hỗn hợp.

4. Thành phần hỗn hợp

Các thành phần hỗn hợp cần thiết cho các phối liệu thử nghiệm tiêu chuẩn khác nhau phải phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế theo quy định trong quy trình đánh giá thích hợp.

5. Chuẩn bị nguyên liệu

5.1. Khối lượng m

5.1.1. Khối lượng mẻ tiêu chuẩn cho máy luyệ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình

  • Số hiệu: TCVN11021:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản