Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10879:2015

ISO 9467:1993

MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH VÀ MÁY CẮT BỤI CÂY CẦM TAY - NGUY CƠ CHÁY DO HỆ THỐNG XẢ GÂY RA

Forestry machinery - Portable chain-saws and brush-cutters - Exhaust system-caused fire risk

Lời nói đầu

TCVN 10879:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9467:1993.

TCVN 10879:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH VÀ MÁY CẮT BỤI CÂY CẦM TAY - NGUY CƠ CHÁY DO HỆ THỐNG XẢ GÂY RA

Forestry machinery - Portable chain-saws and brush-cutters - Exhaust system-caused fire risk

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập những yêu cầu và phương pháp thử đối với những đặc tính của hệ thống xả của cưa xích và máy cắt bụi cây cầm tay liên quan đến khả năng gây cháy.

Những yêu cầu này bao gồm:

- Nhiệt độ cao nhất của khi xả ra và các bề mặt của hệ thống xả;

- Kích thước mắt lớn nhất đối với tấm dập tia lửa kiểu lưới;

- Giới hạn tích tụ những mảnh vụn, độ bền và những yêu cầu khả năng bảo dưỡng.

Phương pháp thử bao gồm:

- Đo nhiệt độ khí xả và bề mặt hệ thống xả;

- Đánh giá kích thước mặt đối với tấm dập tia lửa kiểu lưới.

CHÚ THÍCH 1: Các phương tiện giới hạn kích thước phần tử cacbon phun ra, trừ tấm dập tia lửa kiểu lưới, không nằm trong quy định của Tiêu chuẩn này.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 10874:2015 (ISO 7293:1997) Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu;

TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu.

3. Định nghĩa

Với mục đích của Tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa sau đây:

3.1. Hệ thống xả (exhaust system)

Bộ phận dùng để chứa và dẫn hướng khí từ cửa xả của xilanh ra môi trường, kể cả những chi tiết che chắn nhằm ngăn ngừa tiếp xúc với bề mặt nóng.

3.2. Động lực (powerhead)

Cưa xích không có thanh dẫn hướng và xích, hoặc máy cắt bụi cây không có ống trục và phụ kiện cắt hoặc những ống kéo dài khác.

3.3. Mặt phẳng tiếp xúc (contact plane)

Bề mặt phẳng tưởng tượng được xác định bởi ít nhất ba điểm tiếp xúc trên những điểm ngoài cùng của động lực cưa xích. (xem 6.2).

3.4. Nhiệt độ bề mặt hở (exposed surface temperature)

Nhiệt độ ở một điểm nào đó mà hệ thống xả của động cơ chạm vào mặt phẳng tiếp xúc.

3.5. Nhiệt độ khí xả (exhause gas temperature)

Nhiệt độ ở một điểm nào đó mà khí xả đi qua mặt phẳng tiếp xúc.

3.6. Tốc độ quay cho công suất cực đại (maximum power speed)

Tốc độ quay của động cơ, tại đó đạt được công suất phanh hãm hiệu chỉnh cực đại theo TCVN 10874 (ISO 7293) và TCVN 10878 (ISO 8893).

3.7. Tấm dập tia lửa kiểu lưới (screen-type spark arrester)

Hệ thống xả dùng một (các) tấm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10879:2015 (ISO 9467:1993) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích và máy cắt bụi cây cầm tay - Nguy cơ cháy do hệ thống xả gây ra

  • Số hiệu: TCVN10879:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản