Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10867:2015

ISO 4015:1979

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH - SẢN PHẨM CẤP B - THÂN BULÔNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH GIẢM (ĐƯỜNG KÍNH THÂN XẤP XỈ ĐƯỜNG KÍNH TRUNG BÌNH CỦA REN)

Hexagon head bolts - Product grade B - Reduced shank (shank diameter approximately equal to pitch diameter)

Lời nói đầu

TCVN 10867:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4015:1979

TCVN 10867:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC2 Chi tiết lắp xiết biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này là một phần của loạt các tiêu chuẩn sản phẩm đầy đủ của ISO về các chi tiết lắp xiết có sáu cạnh ngoài dẫn động do ISO xây dựng. Loạt các tiêu chuẩn này bao gồm:

a) Bulông đầu sáu cạnh (ISO 4014, ISO 4015, ISO 4016 và ISO 8765);

b) Vít đầu sáu cạnh (ISO 4017, ISO 4018 và ISO 8674);

c) Đai ốc sáu cạnh (ISO4032, ISO 4033, ISO 4034, ISO 4035, ISO 4036, ISO 7040, ISO 7041, ISO 7042, ISO 7719, ISO 7720, ISO 8673, ISO 8674, ISO 8675, ISO 15011, ISO 15012 và ISO 15013);

d) Bulông sáu cạnh có bích (ISO 4162, ISO 15071, ISO 15072);

e) Đai ốc sáu cạnh có bích (ISO 4161,ISO 7043,ISO 7044, ISO 10663, ISO 12125, ISO 12126, ISO và ISO 21670).

 

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH - SẢN PHẨM CP B - THÂN BULÔNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH GIẢM (ĐƯỜNG KÍNH THÂN XP XỈ ĐƯỜNG KÍNH TRUNG BÌNH CỦA REN)

Hexagon head bolts - Product grade B - Reduced shank (shank diameter approximately equal to pitch diameter)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật của các bulông đầu sáu cạnh theo hệ met và đường kính ren từ 3 đến và bao gồm 20 mm, thân có đường kính giảm (đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren), thuộc sản phẩm cấp B.

Nếu, trong các trường hợp đặc biệt, cần có các đặc tính kỹ thuật khác với các đặc tính được nêu trong tiêu chuẩn này, chúng nên được lựa chọn trong các tiêu chuẩn hiện hành, ví dụ TCVN 7292 (ISO 261), TCVN 10864 (ISO 888), ISO 898, TCVN 4683 (ISO 965).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4683 (ISO 965), Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai;

TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ met thông dụng ISO- vấn đề chung;

TCVN 10864 (ISO 888), Bolts, screws and studs - Nominal lengths, and thread lengths for general purpose bolts (bulông, vít và vít cy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren cho các bulông thông dụng);

TCVN 10865 (ISO 3506), Chi tiết lắp xiết bằng thép không g chịu ăn mòn - Điều kiện kỹ thuật;

ISO 898, Mechanical properties of fasteners (cơ tính của các chi tiết lắp xiết);

ISO 4759-1, Tolerances for fasteners - Part 1: Bolts, screws and nuts with thread diameters ≥ 1,6 ≤ 150mm and product grades A, B and C (Dung sai cho các chi tiết lắp xiết - Phần 1: Bulông, vít và đai c có đường kính ren ≥ 1,6 ≤ 150mm và các cấp sản phẩm A, B và C).

3  Kích thước

Xem Hình 1 và Bảng 1.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10867:2015 (ISO 4015:1979) về Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp B - Thân bu lông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)

  • Số hiệu: TCVN10867:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản