Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HOA HUBLÔNG - LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ
Hops - Sampling and preparation of test sample
Lời nói đầu
TCVN 10792:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Hiệp hội Đồ uống châu Âu EBC 7.1 (2004) Sampling of hops and hop products và AOAC 945.20 Preparation of hops for chemical analysis. Grinding method;
TCVN 10792:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HOA HUBLÔNG - LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ
Hops - Sampling and preparation of test sample
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với hoa hublông.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Lô hàng (lot)
Lượng hoa hublông xác định mà từ đó mẫu được lấy ra để xác định một (hoặc nhiều) đặc tính.
2.2. Lấy mẫu (sampling)
Hoạt động lấy hoặc thành lập mẫu.
CHÚ THÍCH Theo 1.3.1 của TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) [5]
2.3. Mẫu ban đầu (increment)
Lượng vật liệu được lấy tại một thời điểm từ các điểm lấy mẫu riêng lẻ trong khắp lô hàng.
CHÚ THÍCH Theo 5.2.7 của TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006)[5]
2.4. Mẫu chung (aggregate sample)
Mẫu tổng hợp (composite sample)
Tập hợp của hai hoặc nhiều mẫu ban đầu (2.3), được gộp lại và trộn đều.
2.5. Mẫu rút gọn (reduced sample)
Một lượng hoa hublông thu được bằng việc giảm mẫu chung.
2.6. Mẫu thử nghiệm (laboratory sample)
Phần mẫu nhỏ đại diện cho chất lượng của lô hàng, thu được từ mẫu chung (2.4) hoặc mẫu rút gọn (2.5) và được dùng để kiểm tra trong phòng thử nghiệm.
CHÚ THÍCH Theo 2.6 của TCVN 7521:2005 (ISO 2292:1973)[3].
2.7. Đơn vị bao gói (packed unit)
Lượng sản phẩm được đóng trong bao, túi hoặc bao bì bán lẻ.
LƯU Ý: Các dụng cụ lấy mẫu phải khô, sạch và không chứa tạp chất.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và như sau:
3.1. Xẻng lấy mẫu hoặc dụng cụ lấy mẫu thích hợp khác (dùng để lấy mẫu không bao gói và lấy mẫu dạng bột).
3.2. Dao cắt mẫu, dùng cho mẫu đựng trong bao gói.
3.3. Máy đồng hóa, dùng cho mẫu dạng lỏng.
3.4. Máy nghiền, tốt nhất là loại có 12 răng nghiền.
3.5. Vật chứa kín khí, đã được khử tĩnh điện (ví dụ: hộp kim loại, lọ thủy tinh hoặc hộp nhựa thích hợp).
3.6. Vật chứa (ví dụ: hộp thiếc, lọ thủy tinh hoặc hộp nhựa), có dung tích thích hợp, ví dụ 50 ml.
3.7. Túi polyetylen (dùng để đựng phần mẫu nghiền).
4.1. Yêu cầu chung
4.1.1. Việc lấy mẫu phải do các chuyên gia lấy mẫu thực hiện hoặc được sự đồng ý của các bên có liên quan.
4.1.2. Mẫu phải đại diện cho các lô hàng và vì thành phần của các lô hàng thường không đồng nhất nên cần lấy mẫu chung từ các vị trí khác nhau của lô hàng, trộn đều để thu được mẫu ban đầu. Mẫu thử nghiệm phải thu được thông qua việc rút gọn liên tiếp mẫu chung.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 1480/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6539:1999 (ISO 4072-1998)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5609:2007 (ISO 1839:1980) về chè - lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 về hạt cacao - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 về hạt cacao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7521:2005 (ISO 2292 : 1973) về hạt cacao - Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9027:2011 (ISO 24333:2009) về Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8852:2011 về Hoa đại hồi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10792:2015 về Hoa Hublông - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- Số hiệu: TCVN10792:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra