Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10785:2015

VI SINH VẬT - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HÒA TAN KALI

Microorganisms - Determination of potassium solubilization capability

Lời nói đầu

TCVN 10785:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VI SINH VẬT - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HÒA TAN KALI

Microorganisms - Determination of potassium solubilization capability

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính và định lượng khả năng hòa tan kali từ những hợp chất vô cơ chứa kali khó tan của vi sinh vật.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Vi sinh vật hòa tan kali (potassium solubilizing microorganisms)

Các vi sinh vật có khả năng hòa tan, giải phóng kali từ những hợp chất vô cơ chứa kali khó tan.

4  Nguyên tắc

4.1  Nguyên tắc đnh tính

Vi sinh vật dùng để xác định khả năng sinh tổng hợp axit 3-indol axetic (IAA) là vi sinh vật thuần.

Tạo vòng trong bao quanh khuẩn lạc/ cụm khuẩn lạc khi nuôi cấy trên môi trường thạch.

4.2  Nguyên tắc định lượng

Sử dụng phương pháp quang kế ngọn lửa để xác định lượng ion K+ hòa tan được giải phóng ra trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật.

5  Thuốc thử, dịch pha loãng và môi trường nuôi cấy

Hóa chất sử dụng để pha các chất chuẩn đạt loại tinh khiết hóa học, hóa chất sử dụng để phân tích đạt loại tinh khiết phân tích.

5.1  Nước cất, đáp ứng các yêu cầu nước loại 3 trong TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987).

5.2  Dung dịch axit clohydric (HCI) 0,1 N (pha từ dung dịch tiêu chuẩn HCI 1 N).

5.3  Dung dịch chun

5.3.1  Dung dch chuẩn gc kali clorua 1000 mg K/l

Sử dụng dung dịch chuẩn gốc kali clorua 1000 mg K/l có sẵn trên thị trường hoặc pha chế như sau:

Cần 1,9067g kali clorua (KCI) tinh khiết (99%) đã sấy khô ở 105 °C đến khối lượng không đổi, để nguội trong bình hút ẩm cho vào cốc và thêm 100 ml dung dịch HCI 0,1 N, khuấy tan, chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch định mức, trộn đều.

5.3.2  Dung dịch chuẩn làm việc kali clorua 100 mg K/l

Dùng pipet lấy 25,0 ml dung dịch chuẩn gốc kali clorua 1000 mg K/l (5.3.1) cho vào bình định mức dung tích 250 ml (6.2.3), thêm 2,5 ml dung dịch HCI 0,1 N. Thêm nước đến vạch định mức, trộn đều.

5.3.3  Thang chuẩn kali

Chuẩn bị 7 bình định mức dung tích 100 ml, đánh số thứ tự từ 1 đến 7. Dùng pipet lần lượt hút dung dịch chuẩn làm việc kali clorua 100 mg K/l (5.3.2) vào các bình định mức theo thể tích ghi trong bảng 1. Thêm dung dịch HCI 0,1 N đến vạch định mức, trộn đều.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10785:2015 về Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali

  • Số hiệu: TCVN10785:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản