Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SƠN, VECNI VÀ CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔNG BAY HƠI
Paints, varnishes and plastics - Determination of non-volatile-matter content
Lời nói đầu
TCVN 10519:2014 hoàn toàn tương đương ISO 3251:2008.
TCVN 10519:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35
Sơn và vecni biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SƠN, VECNI VÀ CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔNG BAY HƠI
Paints, varnishes and plastics - Determination of non-volatile-matter content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất không bay hơi theo khối lượng của sơn, vecni, chất kết dính dùng cho sơn và vecni, polyme phân tán và nhựa trùng ngưng như nhựa phenolic (resol, dung dịch novolak, v.v…).
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho chất phân tán có chứa chất độn, bột màu và các phụ gia khác (ví dụ: tác nhân làm đặc và tạo màng). Phương pháp này có thể sử dụng được đối với polyme phân tán không hóa dẻo và latex cao su, cặn không bay hơi (chủ yếu gồm vật liệu polyme và lượng nhỏ các phụ gia như chất nhũ hóa, dung dịch keo bảo vệ, chất ổn định, dung môi được bổ sung làm chất tạo màng và đặc biệt đối với latex cao su - chất bảo quản) phải ổn định về mặt hóa học ở các điều kiện thử nghiệm. Đối với các mẫu hóa dẻo, phần cặn, theo định nghĩa, thường bao gồm chất hóa dẻo.
CHÚ THÍCH 1: Hàm lượng chất không bay hơi của sản phẩm không phải là một số tuyệt đối mà phụ thuộc vào nhiệt độ và thời gian gia nhiệt được sử dụng để xác định. Kết quả là khi sử dụng phương pháp này, chỉ các giá trị tương đối và không đúng đối với hàm lượng chất không bay hơ i đạt được do sự giữ dung môi, sự phân hủy nhiệt và bay hơi của các cấu tử có khối lượng phân tử thấp. Vì vậy, phương pháp này trước hết dùng để thử nghiệm các mẻ khác nhau của sản phẩm cùng loại.
CHÚ THÍCH 2: Phương pháp này thích hợp với latex cao su tổng hợp miễn là gia nhiệt trong thời gian cụ thể được xem là thích hợp (TCVN 6315 (ISO 124) quy định gia nhiệt cho đến khi hao hụt khối lượng của 2 g phần mẫu thử theo thời gian gia nhiệt liên tiếp nhỏ hơn 0,5 mg).
CHÚ THÍCH 3: Phương pháp nội bộ nhằm xác định chất không bay hơi của sơn và vecni làm khô bằng bức xạ hồng ngoại hoặc vi sóng. Không thể tiêu chuẩn hóa những phương pháp này do những phương pháp này thường không thể áp dụng phổ biến. Một số thành phần polyme có xu hướng phân hủy trong quá trình xử lý và do vậy mang lại kết quả sai.
TCVN 10518 (ISO 3233) và ISO 23811 quy định phương pháp xác định thể tích chất không bay hơi trong sơn, vecni và các sản phẩm liên quan.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi , bổ sung (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu. TCVN 2092 (ISO 2431), Sơn và vecni – Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy. TCVN 5598 (ISO 123), Latex cao su – Lấy mẫu.
TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613 - 06) về Dung môi dễ bay hơi và hoá chất trung gian dùng cho sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan - Phương pháp xác định độ axit
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1 : 2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 1: Phương pháp Pyknometer
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 3: Phương pháp dao động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2091:2015 (ISO 1524:2013) về Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo -Phần 4: Xác định độ co ngót đúc
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11995:2017 (ISO 8256:2004) về Chất dẻo - Xác định độ bền va đập kéo
- 1Quyết định 3203/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613 - 06) về Dung môi dễ bay hơi và hoá chất trung gian dùng cho sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan - Phương pháp xác định độ axit
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010) về Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2007 (ISO 15528 : 2000) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2092:2013 (ISO 2431:2011) về Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1 : 2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 1: Phương pháp Pyknometer
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 3: Phương pháp dao động
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2091:2015 (ISO 1524:2013) về Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo -Phần 4: Xác định độ co ngót đúc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11995:2017 (ISO 8256:2004) về Chất dẻo - Xác định độ bền va đập kéo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi
- Số hiệu: TCVN10519:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra